老师 lǎoshī

Từ hán việt: 【lão sư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "老师" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lão sư). Ý nghĩa là: thầy cô giáo; giáo viên. Ví dụ : - 。 Thầy giáo đọc một câu, học sinh đọc theo một câu.. - 。 Bây giờ ai có thể làm giáo viên bớt giận. - 。 Giáo viên mỗi ngày đều rất vất vả.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 老师 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 老师 khi là Danh từ

thầy cô giáo; giáo viên

对教师的尊称。泛指传授文化、技术的人或在思想 品德、业务知识等方面值得学习的人。

Ví dụ:
  • - 老师 lǎoshī 一句 yījù 同学们 tóngxuémen 跟着 gēnzhe 一句 yījù

    - Thầy giáo đọc một câu, học sinh đọc theo một câu.

  • - 现在 xiànzài shuí néng ràng 老师 lǎoshī 消消气 xiāoxiāoqì

    - Bây giờ ai có thể làm giáo viên bớt giận

  • - 老师 lǎoshī 每天 měitiān dōu hěn 辛苦 xīnkǔ

    - Giáo viên mỗi ngày đều rất vất vả.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 老师

(大学、中学、小学... ...) + 老师

giáo viên toán/Tiếng Trung/ giáo dục đạo đức/ đại học/ trung học cơ sở/ tiểu học

Ví dụ:
  • - shì 我们 wǒmen de 英语老师 yīngyǔlǎoshī

    - Cô ấy là giáo viên tiếng Anh của tôi.

  • - 希望 xīwàng 成为 chéngwéi 一个 yígè 汉语 hànyǔ 老师 lǎoshī

    - Tôi hi vọng có thể trở thành giáo viên tiếng Trung.

Họ + 老师

thầy/cô ...

Ví dụ:
  • - 王老师 wánglǎoshī zài 大学 dàxué 工作 gōngzuò

    - Thầy giáo Vương dạy học ở trường đại học.

  • - 张老师 zhānglǎoshī 您好 nínhǎo

    - Xin chào thầy giáo Vương.

Động từ + ( 是、当、做、成为) + 老师

là/ làm/ trở thành cô giáo/ thầy giáo/ giáo viên

Ví dụ:
  • - cóng 15 suì jiù 梦想 mèngxiǎng dāng 老师 lǎoshī

    - Tôi từ hồi 15 tuổi đã mong ước được trở thành cô giáo.

  • - zuò 老师 lǎoshī hěn 辛苦 xīnkǔ de

    - Làm giáo viên rất khổ.

So sánh, Phân biệt 老师 với từ khác

先生 vs 老师

Giải thích:

"" có nghĩa là "", và cũng được sử dụng như một danh hiệu kính trọng dành cho các chuyên gia và học giả nam hoặc nữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老师

  • - 我们 wǒmen dōu děng zhe 老师 lǎoshī 宣布 xuānbù 比赛 bǐsài de 结果 jiéguǒ

    - Chúng tôi đều đang chờ đợi thầy giáo công bố kết quả cuộc thi.

  • - luò 先生 xiānsheng shì 我们 wǒmen de 老师 lǎoshī

    - Ông Lạc là giáo viên của chúng tôi.

  • - mén 老师 lǎoshī shì de 妈妈 māma

    - Cô giáo Môn là mẹ của tôi.

  • - 王奶奶 wángnǎinai 以前 yǐqián shì 大学老师 dàxuélǎoshī

    - Bà Vương hồi trước là giáo sư đại học.

  • - zhāng 奶奶 nǎinai shì 老师 lǎoshī de 妈妈 māma

    - Bà Trương là mẹ của thầy tôi.

  • - 老师 lǎoshī de 寓言 yùyán 启迪 qǐdí 心灵 xīnlíng

    - Ngụ ngôn của thầy giáo khai sáng tâm hồn.

  • - 老师 lǎoshī 进行 jìnxíng 启蒙教育 qǐméngjiàoyù

    - Giáo viên thực hiện giáo dục nhập môn.

  • - 老师 lǎoshī 耐心 nàixīn 劝说 quànshuō xiǎo míng

    - Thầy kiên nhẫn thuyết phục Tiểu Minh.

  • - 老师 lǎoshī 苦劝 kǔquàn 学生 xuésheng yào 珍惜 zhēnxī 时光 shíguāng

    - Thầy giáo khuyên học sinh phải trân trọng thời gian

  • - 老师 lǎoshī 经常 jīngcháng quàn 我们 wǒmen yào 努力学习 nǔlìxuéxí

    - Thầy giáo thường khích lệ chúng tôi phải học tập chăm chỉ.

  • - 老师 lǎoshī 授予 shòuyǔ 荣誉证书 róngyùzhèngshū

    - Thầy giáo trao cho tôi chứng chỉ danh dự.

  • - 老师 lǎoshī tàn zhe 看着 kànzhe 试卷 shìjuàn

    - Giáo viên thở dài nhìn bài thi.

  • - xiàng 老师 lǎoshī 抱怨 bàoyuàn 课程 kèchéng 太难 tàinán

    - Anh ấy than phiền với giáo viên khóa học quá khó.

  • - 只要 zhǐyào 嗲声嗲气 diēshēngdiēqì jiào 老师 lǎoshī a jiù néng zǒu le

    - Cô ấy chỉ cà dẹo cà dẹo gọi Thầy ơi rồi chuồn rồi

  • - 俄语 éyǔ 老师 lǎoshī hěn 严格 yángé

    - Giáo viên tiếng Nga rất nghiêm khắc.

  • - 我们 wǒmen āi le 老师 lǎoshī de 批评 pīpíng

    - Chúng tôi bị giáo viên phê bình.

  • - 学生 xuésheng 老师 lǎoshī 乃至于 nǎizhìyú 校长 xiàozhǎng dōu 支持 zhīchí

    - Học sinh, giáo viên, thậm chí cả hiệu trưởng đều ủng hộ.

  • - 我们 wǒmen de 数学老师 shùxuélǎoshī 长得 zhǎngde 矮矮胖胖 ǎiǎipàngpàng de

    - Thầy giáo dạy toán của chúng tôi trông lùn lùn mập mập.

  • - 老师 lǎoshī duì 学生 xuésheng 非常 fēicháng 和蔼 héǎi

    - Giáo viên rất hiền hòa với học sinh.

  • - 老师 lǎoshī de yán 非常 fēicháng 和蔼 héǎi

    - Vẻ mặt của giáo viên rất hiền lành.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 老师

Hình ảnh minh họa cho từ 老师

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 老师 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+3 nét)
    • Pinyin: Shī
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丨ノ一丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LLMB (中中一月)
    • Bảng mã:U+5E08
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lão 老 (+2 nét)
    • Pinyin: Lǎo
    • Âm hán việt: Lão
    • Nét bút:一丨一ノノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JKP (十大心)
    • Bảng mã:U+8001
    • Tần suất sử dụng:Rất cao