Đọc nhanh: 老师 (lão sư). Ý nghĩa là: thầy cô giáo; giáo viên. Ví dụ : - 老师读一句,同学们跟着读一句。 Thầy giáo đọc một câu, học sinh đọc theo một câu.. - 现在谁能让老师消消气。 Bây giờ ai có thể làm giáo viên bớt giận. - 老师每天都很辛苦。 Giáo viên mỗi ngày đều rất vất vả.
Ý nghĩa của 老师 khi là Danh từ
✪ thầy cô giáo; giáo viên
对教师的尊称。泛指传授文化、技术的人或在思想 品德、业务知识等方面值得学习的人。
- 老师 读 一句 , 同学们 跟着 读 一句
- Thầy giáo đọc một câu, học sinh đọc theo một câu.
- 现在 谁 能 让 老师 消消气
- Bây giờ ai có thể làm giáo viên bớt giận
- 老师 每天 都 很 辛苦
- Giáo viên mỗi ngày đều rất vất vả.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 老师
✪ (大学、中学、小学... ...) + 老师
giáo viên toán/Tiếng Trung/ giáo dục đạo đức/ đại học/ trung học cơ sở/ tiểu học
- 她 是 我们 的 英语老师
- Cô ấy là giáo viên tiếng Anh của tôi.
- 我 希望 成为 一个 汉语 老师
- Tôi hi vọng có thể trở thành giáo viên tiếng Trung.
✪ Họ + 老师
thầy/cô ...
- 王老师 在 大学 工作
- Thầy giáo Vương dạy học ở trường đại học.
- 张老师 , 您好 !
- Xin chào thầy giáo Vương.
✪ Động từ + ( 是、当、做、成为) + 老师
là/ làm/ trở thành cô giáo/ thầy giáo/ giáo viên
- 我 从 15 岁 就 梦想 当 老师
- Tôi từ hồi 15 tuổi đã mong ước được trở thành cô giáo.
- 做 老师 很 辛苦 的
- Làm giáo viên rất khổ.
So sánh, Phân biệt 老师 với từ khác
✪ 先生 vs 老师
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老师
- 我们 都 等 着 老师 宣布 比赛 的 结果
- Chúng tôi đều đang chờ đợi thầy giáo công bố kết quả cuộc thi.
- 洛 先生 是 我们 的 老师
- Ông Lạc là giáo viên của chúng tôi.
- 门 老师 是 我 的 妈妈
- Cô giáo Môn là mẹ của tôi.
- 王奶奶 以前 是 大学老师
- Bà Vương hồi trước là giáo sư đại học.
- 张 奶奶 是 我 老师 的 妈妈
- Bà Trương là mẹ của thầy tôi.
- 老师 的 寓言 启迪 心灵
- Ngụ ngôn của thầy giáo khai sáng tâm hồn.
- 老师 进行 启蒙教育
- Giáo viên thực hiện giáo dục nhập môn.
- 老师 耐心 地 劝说 小 明
- Thầy kiên nhẫn thuyết phục Tiểu Minh.
- 老师 苦劝 学生 要 珍惜 时光
- Thầy giáo khuyên học sinh phải trân trọng thời gian
- 老师 经常 劝 我们 要 努力学习
- Thầy giáo thường khích lệ chúng tôi phải học tập chăm chỉ.
- 老师 授予 我 荣誉证书
- Thầy giáo trao cho tôi chứng chỉ danh dự.
- 老师 叹 着 气 看着 试卷
- Giáo viên thở dài nhìn bài thi.
- 他 向 老师 抱怨 课程 太难
- Anh ấy than phiền với giáo viên khóa học quá khó.
- 她 只要 嗲声嗲气 叫 老师 啊 就 能 走 了
- Cô ấy chỉ cà dẹo cà dẹo gọi Thầy ơi rồi chuồn rồi
- 俄语 老师 很 严格
- Giáo viên tiếng Nga rất nghiêm khắc.
- 我们 挨 了 老师 的 批评
- Chúng tôi bị giáo viên phê bình.
- 学生 , 老师 乃至于 校长 都 支持
- Học sinh, giáo viên, thậm chí cả hiệu trưởng đều ủng hộ.
- 我们 的 数学老师 长得 矮矮胖胖 的
- Thầy giáo dạy toán của chúng tôi trông lùn lùn mập mập.
- 老师 对 学生 非常 和蔼
- Giáo viên rất hiền hòa với học sinh.
- 老师 的 颜 非常 和蔼
- Vẻ mặt của giáo viên rất hiền lành.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 老师
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 老师 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm师›
老›