Đọc nhanh: 学生 (học sinh). Ý nghĩa là: học sinh; sinh viên; học trò. Ví dụ : - 你是个学生吧? Cậu là học sinh nhỉ?. - 我想找一个中国学生。 Tôi cần tìm một học sinh Trung Quốc.. - 我们班有二十个学生。 Lớp chúng ta có 20 học sinh.
Ý nghĩa của 学生 khi là Danh từ
✪ học sinh; sinh viên; học trò
在学校读书的人
- 你 是 个 学生 吧 ?
- Cậu là học sinh nhỉ?
- 我 想 找 一个 中国 学生
- Tôi cần tìm một học sinh Trung Quốc.
- 我们 班有 二十个 学生
- Lớp chúng ta có 20 học sinh.
- 这是 聪明 学生
- Đây là một học sinh thông minh.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 学生
✪ 优秀,聪明,听话 + 学生
học sinh + ưu tú/ thông minh/ nghe lời
- 她 是 听话 学生
- Cô ấy là một học sinh nghe lời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 学生
- 伯克利 法学院 优秀 毕业生
- Tốt nghiệp đứng đầu lớp tại Berkeley Law.
- 老师 苦劝 学生 要 珍惜 时光
- Thầy giáo khuyên học sinh phải trân trọng thời gian
- 学生 们 思索 解题 思路
- Các học sinh suy nghĩ cách giải đề.
- 像 学生 一样 挨训 ?
- Được đào tạo như một sinh viên?
- 学生 一个 挨 一个 地 走进 教室
- Học sinh người này nối tiếp người nọ đi vào phòng học.
- 学生 肩负重荷 , 必须 认真学习
- Học sinh gánh vác trọng trách, phải học hành nghiêm túc.
- 学生 , 老师 乃至于 校长 都 支持
- Học sinh, giáo viên, thậm chí cả hiệu trưởng đều ủng hộ.
- 老师 对 学生 非常 和蔼
- Giáo viên rất hiền hòa với học sinh.
- 老师 对 学生 很 和蔼
- Giáo viên rất thân thiện với học sinh.
- 她 的 学生 都 爱戴 她
- Học sinh đều yêu quý cô ấy.
- 学生 衷心 爱戴 老师
- Học sinh yêu quý giáo viên từ tận đáy lòng.
- 学生 必须 佩戴 校徽
- Học sinh phải đeo phù hiệu của trường.
- 李教授 水洁冰清 , 从不 随波逐流 , 一直 都 受到 学生 们 的 爱戴
- Giáo sư Lý là người có phẩm chất thanh cao, không bao giờ mất lập trường,nên luôn được học sinh yêu mến.
- 老师 正在 安抚 学生
- Giáo viên đang an ủi học sinh.
- 老师 偏爱 成绩 好 的 学生
- Thầy cô thường ưu ái học sinh giỏi.
- 这些 大学生 风华正茂 , 令人 心爱
- Những bạn sinh viên đại học này đang ở thời kỳ hào hoa phong nhã, làm người khác quý mến.
- 她 是 华裔 学生
- Cô ấy là một học sinh gốc Hoa.
- 学生 仰慕 老师
- Học sinh ngưỡng mộ thầy giáo.
- 女 学生
- nữ sinh.
- 男女 学生
- nam nữ học sinh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 学生
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 学生 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm学›
生›