Đọc nhanh: 师长 (sư trưởng). Ý nghĩa là: bậc thầy, đại đoàn trưởng. Ví dụ : - 随从师长南征北战。 đi theo sư đoàn trưởng Nam chinh Bắc chiến.. - 俘虏了敌军师长。 bắt được sư đoàn trưởng của địch.
Ý nghĩa của 师长 khi là Danh từ
✪ bậc thầy
对教师的尊称
- 随从 师长 南征北战
- đi theo sư đoàn trưởng Nam chinh Bắc chiến.
- 俘虏 了 敌军 师长
- bắt được sư đoàn trưởng của địch.
✪ đại đoàn trưởng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 师长
- 丹尼尔 你 的 律师 事务所
- Daniel Công ty luật của bạn đã xử lý quá mức trong một tình huống
- 阿拉伯联合酋长国 国
- Các tiểu vương quốc A-rập thống nhất
- 我 的 外籍 教师 来自 澳大利亚
- Giáo viên nước ngoài của tôi đến từ Úc.
- 兔子 有 长耳朵
- Thỏ có đôi tai dài.
- 哥哥 是 一名 优秀 律师
- Anh trai là một luật sư giỏi.
- 这根 杆 很长
- Cây cột này rất dài.
- 这根 缅丝长
- Sợi này dài.
- 我会 让 罗伯茨 队长
- Tôi sẽ hỏi đội trưởng Roberts
- 学生 , 老师 乃至于 校长 都 支持
- Học sinh, giáo viên, thậm chí cả hiệu trưởng đều ủng hộ.
- 我们 的 数学老师 长得 矮矮胖胖 的
- Thầy giáo dạy toán của chúng tôi trông lùn lùn mập mập.
- 老师 对 班长 予以 表扬
- Giáo viên khen ngợi lớp trưởng.
- 老师 抹 了 你 的 班长
- Thầy giáo cắt chức lớp trưởng của bạn.
- 随从 师长 南征北战
- đi theo sư đoàn trưởng Nam chinh Bắc chiến.
- 俘虏 了 敌军 师长
- bắt được sư đoàn trưởng của địch.
- 老师 和 家长 携手并肩 , 为 培养 祖国 的 下一代 而 共同努力
- Thầy cô và cha mẹ chung tay vun đắp thế hệ mai sau của đất mẹ.
- 牧师住宅 管辖区 通常 由 教会 提供 给 牧师 的 正式 寓所 ; 教区长 的 管辖区
- thường được cung cấp bởi nhà thờ cho giáo sĩ là nơi ở chính thức của họ; khu vực quản lý của giám mục giáo phận.
- 老师 跟 家长 交流 了 看法
- Giáo viên đã trao đổi ý kiến với phụ huynh.
- 看到 新一代 的 成长 , 教师 们 干 工作 的 底气 更足 了
- nhìn thấy thế hệ mới trưởng thành, sức lực làm việc của thầy cô giáo càng tăng.
- 王老师 大声 喊道 : 小 明 , 把 你 的 家长 给 我 叫 来 !
- Cô giáo Vương hét to: "Tiểu Minh, gọi phụ huynh đến gặp tôi!"
- 我 给 老师 问好
- Tôi gửi lời hỏi thăm đến thầy cô.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 师长
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 师长 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm师›
长›