教员 jiàoyuán

Từ hán việt: 【giáo viên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "教员" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giáo viên). Ý nghĩa là: giáo viên; người dạy; huấn luyện viên; thầy học. Ví dụ : - 。 hồi còn trẻ, ông ấy từng làm giáo viên.. - 。 giáo viên tạm thời.. - mặt trái của người thầy

Từ vựng: TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 教员 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 教员 khi là Danh từ

giáo viên; người dạy; huấn luyện viên; thầy học

担任教学工作的人员

Ví dụ:
  • - 早年 zǎonián 曾经 céngjīng dāng guò 教员 jiàoyuán

    - hồi còn trẻ, ông ấy từng làm giáo viên.

  • - 兼任 jiānrèn 教员 jiàoyuán

    - giáo viên tạm thời.

  • - 反面教员 fǎnmiànjiàoyuán

    - mặt trái của người thầy

  • - 识文断字 shíwénduànzì dāng 文化 wénhuà 教员 jiàoyuán hái néng 对付 duìfu

    - anh ấy hiểu biết chữ nghĩa, làm giáo viên văn hoá cũng tạm được.

  • - zuò 教员 jiàoyuán

    - làm giáo viên

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 教员

  • - 助教 zhùjiào 学校 xuéxiào zhōng de 助理 zhùlǐ 教员 jiàoyuán

    - Giáo viên trợ giảng của một trường cao trung.

  • - 教练 jiàoliàn shòu 运动员 yùndòngyuán xīn de 训练方法 xùnliànfāngfǎ

    - Huấn luyện viên dạy cho vận động viên phương pháp huấn luyện mới.

  • - 运动员 yùndòngyuán xiàng 教练 jiàoliàn 挑战 tiǎozhàn

    - Vận động viên thách thức huấn luyện viên.

  • - zuò 教员 jiàoyuán

    - làm giáo viên

  • - wáng 教练 jiàoliàn duì 队员 duìyuán men 言传身教 yánchuánshēnjiào

    - Huấn luyện viên Vương làm gương cho đội viên.

  • - 兼任 jiānrèn 教员 jiàoyuán

    - giáo viên tạm thời.

  • - 专任 zhuānrèn 教员 jiàoyuán

    - giáo viên chuyên trách

  • - 同事 tóngshì 同行 tóngháng 职员 zhíyuán huò 学院 xuéyuàn 教工 jiàogōng de 同僚 tóngliáo 之一 zhīyī 同事 tóngshì

    - Đồng nghiệp là một người đồng nghiệp, nhân viên hoặc đồng nghiệp của giảng viên trong một trường học.

  • - zài dǎng de 培养教育 péiyǎngjiàoyù xià 成为 chéngwéi 一名 yīmíng 优秀 yōuxiù de 共青团员 gòngqīngtuányuán

    - Dưới sự bồi dưỡng, giáo dục của Đảng, anh ta đã trở thành một đoàn viên thanh niên ưu tú.

  • - duì 特殊 tèshū 工种 gōngzhǒng de zài gǎng 人员 rényuán 必须 bìxū 定期 dìngqī 进行 jìnxíng 安全 ānquán 教育 jiàoyù

    - Giáo dục an toàn thường xuyên phải được cung cấp cho nhân viên tại chỗ của các loại công việc đặc biệt

  • - 反面教员 fǎnmiànjiàoyuán

    - mặt trái của người thầy

  • - 识文断字 shíwénduànzì dāng 文化 wénhuà 教员 jiàoyuán hái néng 对付 duìfu

    - anh ấy hiểu biết chữ nghĩa, làm giáo viên văn hoá cũng tạm được.

  • - 这批 zhèpī 学员 xuéyuán 良莠不齐 liángyǒubùqí yào 因材施教 yīncáishījiào 才行 cáixíng

    - Đợt học sinh này có chất lượng hỗn hợp, cần dạy theo năng khiếu.

  • - 早年 zǎonián 曾经 céngjīng dāng guò 教员 jiàoyuán

    - hồi còn trẻ, ông ấy từng làm giáo viên.

  • - 一个 yígè 全员 quányuán 大会 dàhuì jiā 一个 yígè 宗教仪式 zōngjiàoyíshì

    - Một dịch vụ dân sự và một buổi lễ tôn giáo?

  • - 圣公会 shènggōnghuì 教区 jiàoqū 委员 wěiyuán 圣公会 shènggōnghuì 教区 jiàoqū 委员会 wěiyuánhuì zhōng 推选 tuīxuǎn de 两位 liǎngwèi 主要 zhǔyào 执事 zhíshì 之一 zhīyī

    - Một trong hai vị chức trách chính được bầu chọn trong Ủy ban Giáo hạt của Hội Thánh Anh Giáo.

  • - shì 北美 běiměi 基督教 jīdūjiào 改革 gǎigé 教会 jiāohuì 成员 chéngyuán

    - Tôi là thành viên của Nhà thờ Cải cách Cơ đốc giáo ở Bắc Mỹ.

  • - 教学 jiāoxué 人员 rényuán de 经验 jīngyàn hěn 丰富 fēngfù

    - Đội ngũ giảng viên rất giàu kinh nghiệm.

  • - zài 教练 jiàoliàn de 耐心 nàixīn 指教 zhǐjiào xià 运动员 yùndòngyuán de 进步 jìnbù 很快 hěnkuài

    - dưới sự huấn luyện tận tình của huấn luyện viên, vận động viên tiến bộ rất nhanh.

  • - 自告奋勇 zìgàofènyǒng 教新来 jiàoxīnlái de 员工 yuángōng

    - Cô ấy tự nguyện xung phong dạy nhân viên mới.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 教员

Hình ảnh minh họa cho từ 教员

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 教员 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Yuán , Yún , Yùn
    • Âm hán việt: Viên , Vân
    • Nét bút:丨フ一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RBO (口月人)
    • Bảng mã:U+5458
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiāo , Jiào
    • Âm hán việt: Giao , Giáo
    • Nét bút:一丨一ノフ丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JDOK (十木人大)
    • Bảng mã:U+6559
    • Tần suất sử dụng:Rất cao