教练 jiàoliàn

Từ hán việt: 【giáo luyện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "教练" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giáo luyện). Ý nghĩa là: huấn luyện viên, huấn luyện. Ví dụ : - 。 Huấn luyện viên võ thuật sẽ lập kế hoạch luyện tập.. - 。 Huấn luyện viên võ thuật mỗi ngày đều rất bận.. - 。 Tôi thích huấn luyện viên võ thuật của mình.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 教练 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 教练 khi là Danh từ

huấn luyện viên

从事教练工作的人

Ví dụ:
  • - 武术 wǔshù 教练 jiàoliàn huì 制定 zhìdìng 训练 xùnliàn 计划 jìhuà

    - Huấn luyện viên võ thuật sẽ lập kế hoạch luyện tập.

  • - 武术 wǔshù 教练 jiàoliàn 每天 měitiān dōu hěn máng

    - Huấn luyện viên võ thuật mỗi ngày đều rất bận.

  • - 喜欢 xǐhuan de 武术 wǔshù 教练 jiàoliàn

    - Tôi thích huấn luyện viên võ thuật của mình.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 教练 khi là Động từ

huấn luyện

训练别人掌握某种技术 (如体育运动和驾驶汽车、飞气等)

Ví dụ:
  • - 教练 jiàoliàn 孩子 háizi men 学习 xuéxí 自行车 zìxíngchē

    - Cô ấy huấn luyện trẻ em học đi xe đạp.

  • - 教练 jiàoliàn 帮助 bāngzhù 我们 wǒmen 提高 tígāo 水平 shuǐpíng

    - Huấn luyện giúp chúng tôi nâng cao trình độ.

  • - 教练 jiàoliàn 学生 xuésheng 打篮球 dǎlánqiú

    - Anh ấy huấn luyện học sinh chơi bóng rổ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 教练

  • - 教练 jiàoliàn shòu 运动员 yùndòngyuán xīn de 训练方法 xùnliànfāngfǎ

    - Huấn luyện viên dạy cho vận động viên phương pháp huấn luyện mới.

  • - 武术 wǔshù 教练 jiàoliàn huì 制定 zhìdìng 训练 xùnliàn 计划 jìhuà

    - Huấn luyện viên võ thuật sẽ lập kế hoạch luyện tập.

  • - shì 女排 nǚpái de 总教练 zǒngjiàoliàn

    - Anh ấy là huấn luyện viên trưởng của đội bóng chuyền nữ.

  • - dāng 足球队 zúqiúduì de 教练 jiàoliàn

    - Tôi sẽ huấn luyện đội bóng đá.

  • - 教练 jiàoliàn 命令 mìnglìng 队伍 duìwǔ 集合 jíhé

    - Huấn luyện viên ra lệnh cho cả đội tập hợp lại.

  • - shì 一位 yīwèi 瑜伽 yújiā 教练 jiàoliàn

    - Cô ấy là một huấn luyện viên yoga.

  • - 运动员 yùndòngyuán xiàng 教练 jiàoliàn 挑战 tiǎozhàn

    - Vận động viên thách thức huấn luyện viên.

  • - 教练 jiàoliàn 兴奋 xīngfèn 连连 liánlián 点头 diǎntóu

    - Huấn luyện viên phấn khích gật đầu liên tục.

  • - wáng 教练 jiàoliàn duì 队员 duìyuán men 言传身教 yánchuánshēnjiào

    - Huấn luyện viên Vương làm gương cho đội viên.

  • - 我们 wǒmen de 武术 wǔshù 教练 jiàoliàn hěn 厉害 lìhai

    - Huấn luyện viên võ thuật của chúng tôi rất giỏi.

  • - shì 那个 nàgè 健美操 jiànměicāo 教练 jiàoliàn ma

    - Đây có phải là người hướng dẫn thể dục nhịp điệu không?

  • - 教练 jiàoliàn 要求 yāoqiú 暂停比赛 zàntíngbǐsài

    - Huấn luyện viên yêu cầu tạm dừng trận đấu.

  • - 武术 wǔshù 教练 jiàoliàn 每天 měitiān dōu hěn máng

    - Huấn luyện viên võ thuật mỗi ngày đều rất bận.

  • - 喜欢 xǐhuan de 武术 wǔshù 教练 jiàoliàn

    - Tôi thích huấn luyện viên võ thuật của mình.

  • - 教练 jiàoliàn 孩子 háizi men 学习 xuéxí 自行车 zìxíngchē

    - Cô ấy huấn luyện trẻ em học đi xe đạp.

  • - 球队 qiúduì 输了球 shūleqiú 他们 tāmen 觉得 juéde 对不起 duìbùqǐ 教练 jiàoliàn

    - Thua trận bóng này, bọn họ đều cảm thấy có lỗi với huấn luyện viên.

  • - 教练 jiàoliàn 学生 xuésheng 打篮球 dǎlánqiú

    - Anh ấy huấn luyện học sinh chơi bóng rổ.

  • - 教练 jiàoliàn dǎo 学习 xuéxí 游泳 yóuyǒng

    - Huấn luyện viên hướng dẫn tôi học bơi.

  • - zài 教练 jiàoliàn de 耐心 nàixīn 指教 zhǐjiào xià 运动员 yùndòngyuán de 进步 jìnbù 很快 hěnkuài

    - dưới sự huấn luyện tận tình của huấn luyện viên, vận động viên tiến bộ rất nhanh.

  • - 教练 jiàoliàn 帮助 bāngzhù 我们 wǒmen 提高 tígāo 水平 shuǐpíng

    - Huấn luyện giúp chúng tôi nâng cao trình độ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 教练

Hình ảnh minh họa cho từ 教练

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 教练 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiāo , Jiào
    • Âm hán việt: Giao , Giáo
    • Nét bút:一丨一ノフ丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JDOK (十木人大)
    • Bảng mã:U+6559
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Liàn
    • Âm hán việt: Luyện
    • Nét bút:フフ一一フフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMKVC (女一大女金)
    • Bảng mã:U+7EC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao