先生 xiānshēng

Từ hán việt: 【tiên sinh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "先生" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiên sinh). Ý nghĩa là: ngài; thầy; ông (cách gọi tôn trọng đối với những người trí thức), chồng; ông nhà; anh xã, thầy giáo; giáo viên; nhà giáo. Ví dụ : - 。 Thưa ngài, xin vui lòng đợi một chút.. - ? Thưa ông, ông có cần giúp đỡ không?. - 。 Chồng chị ấy đi công tác rồi.

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của 先生 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 先生 khi là Danh từ

ngài; thầy; ông (cách gọi tôn trọng đối với những người trí thức)

对知识分子的称呼

Ví dụ:
  • - 这位 zhèwèi 先生 xiānsheng qǐng nín 稍等一下 shāoděngyíxià

    - Thưa ngài, xin vui lòng đợi một chút.

  • - 先生 xiānsheng 请问 qǐngwèn 需要 xūyào 帮忙 bāngmáng ma

    - Thưa ông, ông có cần giúp đỡ không?

chồng; ông nhà; anh xã

旧时称别人的丈夫或对人称自己的丈夫 (都带人称代词做定语)

Ví dụ:
  • - 先生 xiānsheng 出差 chūchāi le

    - Chồng chị ấy đi công tác rồi.

  • - 请问 qǐngwèn nín 先生 xiānsheng 贵姓 guìxìng

    - Họ của chồng bạn là gì?

thầy giáo; giáo viên; nhà giáo

对教师、医生等的尊称

Ví dụ:
  • - 这是 zhèshì 一位 yīwèi 教书先生 jiāoshūxiānsheng

    - Đây này là một nhà giáo.

  • - 喜欢 xǐhuan 陈先生 chénxiānsheng de

    - Tôi thích tiết học của thầy Trần.

tài phú; thầy ký

旧时称管帐的人

Ví dụ:
  • - zài 商号 shānghào dāng 先生 xiānsheng

    - Làm thầy ký cho hiệu buôn.

  • - 账房 zhàngfáng 先生 xiānsheng zài 算账 suànzhàng

    - Thầy ký đang tính tiền.

thầy (gọi theo nghề nghiệp)

旧时称相关职业的人

Ví dụ:
  • - 这位 zhèwèi 算命先生 suànmìngxiānsheng hái 年轻 niánqīng

    - Vị thầy bói này vẫn còn trẻ.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 先生

Tên/Tên họ + 先生

ngài/ ông gì

Ví dụ:
  • - 张东 zhāngdōng 先生 xiānsheng 您好 nínhǎo

    - Ngài Trương Đông, xin chào!

  • - 介绍 jièshào 一下 yīxià 这是 zhèshì 李先生 lǐxiānsheng

    - Giới thiệu một chút, đây là ông Lý.

So sánh, Phân biệt 先生 với từ khác

先生 vs 老师

Giải thích:

"" có nghĩa là "", và cũng được sử dụng như một danh hiệu kính trọng dành cho các chuyên gia và học giả nam hoặc nữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 先生

  • - 先生 xiānsheng zhù zài 附近 fùjìn

    - Anh Đồ sống ở gần đây.

  • - 鲁迅 lǔxùn 先生 xiānsheng 成功 chénggōng 刻画 kèhuà le ā Q 这个 zhègè 形象 xíngxiàng

    - Lỗ Tấn đã khắc hoạ thành công hình tượng AQ.

  • - 先生 xiānsheng lái le

    - Ông Lỗ đến rồi.

  • - luò 先生 xiānsheng shì 我们 wǒmen de 老师 lǎoshī

    - Ông Lạc là giáo viên của chúng tôi.

  • - 敦请 dūnqǐng 先生 xiānsheng 与会 yùhuì 共商 gòngshāng 大事 dàshì

    - thành thực xin mời ngài và hội cùng thương lượng chuyện lớn.

  • - zài 商号 shānghào dāng 先生 xiānsheng

    - Làm thầy ký cho hiệu buôn.

  • - shì ǎi 先生 xiānsheng ma

    - Đó là ông Ái phải không?

  • - 先生 xiānsheng shì 一位 yīwèi 老师 lǎoshī

    - Ông Lữ là một giáo viên.

  • - shì 先生 xiānsheng

    - Ông ấy là Mộ tiên sinh.

  • - dùn 先生 xiānsheng shì de 朋友 péngyou

    - Ông Đốn là bạn của tôi.

  • - shǒu 先生 xiānsheng gāng zǒu le

    - Ông Thủ vừa rời đi rồi.

  • - 午安 wǔān 先生 xiānsheng qǐng 出示 chūshì nín de 护照 hùzhào hǎo ma

    - Chào buổi chiều thưa ngài.Ngài có thể vui lòng cho tôi xem hộ chiếu của ngài được không?

  • - 安排 ānpái hǎo 生活 shēnghuó yào 预先 yùxiān 有个 yǒugè 算计 suànji ér

    - sắp xếp tốt cuộc sống, cần phải có kế hoạch trước.

  • - 先生 xiānsheng hěn yǒu 才华 cáihuá

    - Ông Kỷ rất có tài năng.

  • - 先生 xiānsheng shì 一位 yīwèi 老师 lǎoshī

    - Ông Kỷ là một giáo viên.

  • - 先生 xiānsheng qǐng 参考 cānkǎo 告示牌 gàoshipái de 外币 wàibì 兑换 duìhuàn jià

    - Thưa ông, vui lòng tham khảo tỷ giá ngoại tệ trên bảng thông báo.

  • - 午安 wǔān 先生 xiānsheng 我能 wǒnéng bāng nín 什么 shénme ma

    - Chào buổi chiều thưa ngài. Tôi có thể giúp gì được cho ngài.

  • - shì gǒu 先生 xiānsheng

    - Đó là Cẩu tiên sinh.

  • - liàn 先生 xiānsheng shì 好人 hǎorén

    - Ông Luyện là một người tốt.

  • - suí 先生 xiānsheng shì de 朋友 péngyou

    - Ông Tùy là bạn của tôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 先生

Hình ảnh minh họa cho từ 先生

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 先生 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiān
    • Âm hán việt: Tiên , Tiến
    • Nét bút:ノ一丨一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HGHU (竹土竹山)
    • Bảng mã:U+5148
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sinh 生 (+0 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Sanh , Sinh
    • Nét bút:ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQM (竹手一)
    • Bảng mã:U+751F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao