教师 jiàoshī

Từ hán việt: 【giáo sư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "教师" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giáo sư). Ý nghĩa là: giáo viên; nhà giáo. Ví dụ : - 。 Giáo viên mới vừa bắt đầu làm việc.. - 。 Cô ấy là một nhà giáo nhân dân.. - 。 Tôi muốn làm một giáo viên tiếng Trung.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 教师 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 教师 khi là Danh từ

giáo viên; nhà giáo

教员

Ví dụ:
  • - xīn 教师 jiàoshī gāng 参加 cānjiā 工作 gōngzuò

    - Giáo viên mới vừa bắt đầu làm việc.

  • - shì 一位 yīwèi 人民 rénmín 教师 jiàoshī

    - Cô ấy là một nhà giáo nhân dân.

  • - xiǎng zuò 一名 yīmíng 汉语 hànyǔ 教师 jiàoshī

    - Tôi muốn làm một giáo viên tiếng Trung.

  • - de 母亲 mǔqīn shì 一名 yīmíng 小学教师 xiǎoxuéjiàoshī

    - Mẹ anh ấy là giáo viên tiểu học.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 教师

Tính từ + (的) + 教师

giáo viên như thế nào

Ví dụ:
  • - shì 一名 yīmíng 优秀 yōuxiù de 教师 jiàoshī

    - Anh ấy là một giáo viên ưu tú.

  • - shì xīn 教师 jiàoshī

    - Cô ấy là giáo viên mới.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 教师

  • - de 外籍 wàijí 教师 jiàoshī 来自 láizì 澳大利亚 àodàlìyà

    - Giáo viên nước ngoài của tôi đến từ Úc.

  • - 老师 lǎoshī 进行 jìnxíng 启蒙教育 qǐméngjiàoyù

    - Giáo viên thực hiện giáo dục nhập môn.

  • - 感谢 gǎnxiè 华师 huáshī 教诲 jiàohuì

    - Cảm ơn thầy giáo.

  • - 原本 yuánběn shì yǒu yóu 八名 bāmíng 教师 jiàoshī 组成 zǔchéng de 工作组 gōngzuòzǔ

    - Đã từng có một đội đặc nhiệm gồm tám giáo viên

  • - 牢记 láojì 老师 lǎoshī de 教导 jiàodǎo

    - nhớ kỹ lời dạy dỗ của thầy cô.

  • - 教书育人 jiāoshūyùrén de 教师职业 jiàoshīzhíyè

    - Công việc giảng dạy trong sự nghiệp trồng người

  • - 教师 jiàoshī de 职责 zhízé shì 教书育人 jiāoshūyùrén

    - Trách nhiệm của giáo viên là dạy học và nuôi dưỡng học sinh.

  • - 聘请 pìnqǐng 教师 jiàoshī

    - mời giáo sư.

  • - 遴聘 línpìn 教师 jiàoshī

    - chọn lọc kỹ lưỡng khi mời giáo sư.

  • - 耕读 gēngdú 教师 jiàoshī

    - vừa làm ruộng vừa dạy học

  • - 代课 dàikè 教师 jiàoshī

    - giáo viên dạy thay.

  • - 小明 xiǎomíng bài wáng 教授 jiàoshòu 为师 wèishī

    - Tiểu Minh bái giáo sư Vương làm thầy.

  • - 法语 fǎyǔ 教师 jiàoshī 每隔 měigé 一周 yīzhōu gěi 这班 zhèbān 学生 xuésheng zuò 一次 yīcì 听写 tīngxiě

    - Giáo viên tiếng Pháp đặt một buổi nghe viết cho lớp học này mỗi tuần.

  • - shì 我们 wǒmen de bān 教师 jiàoshī

    - Cô ấy là giáo viên lớp của chúng tôi.

  • - 选择 xuǎnzé 师范 shīfàn 成为 chéngwéi 教师 jiàoshī

    - Anh ấy chọn học sư phạm để trở thành giáo viên.

  • - 一径 yījìng shì zuò 教师 jiàoshī de

    - ông ấy trước giờ vẫn là giáo viên.

  • - 师兄 shīxiōng 教我如何 jiàowǒrúhé 运用 yùnyòng 内力 nèilì

    - Sư huynh dạy tôi cách sử dụng nội lực.

  • - 老师 lǎoshī 宝贵 bǎoguì de 经验 jīngyàn 知识 zhīshí 毫无保留 háowúbǎoliú 教给 jiāogěi 学生 xuésheng

    - Thầy mang mọi tri thức và kinh nghiệm quý báu dạy hết cho học trò chẳng giữ lại gì.

  • - 打算 dǎsuàn 报考 bàokǎo 师范大学 shīfàndàxué 将来 jiānglái dāng 一名 yīmíng 教师 jiàoshī

    - Tớ dự định đăng ký trường Đại học sư phạm, sau này sẽ làm cô giáo

  • - 师傅 shīfu jiào le 三个 sāngè 徒弟 túdì

    - Sư phụ đã dạy ba người đệ tử.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 教师

Hình ảnh minh họa cho từ 教师

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 教师 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+3 nét)
    • Pinyin: Shī
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丨ノ一丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LLMB (中中一月)
    • Bảng mã:U+5E08
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiāo , Jiào
    • Âm hán việt: Giao , Giáo
    • Nét bút:一丨一ノフ丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JDOK (十木人大)
    • Bảng mã:U+6559
    • Tần suất sử dụng:Rất cao