Đọc nhanh: 罗望子 (la vọng tử). Ý nghĩa là: quả me; cây me. Ví dụ : - 我们要采购豆蔻,辣椒粉,孜然,罗望子。 Chúng tôi cần mua bạch đậu khấu, ớt bột, thì là, me.. - 罗望子长满一望无际的草原。 Cây me phủ kín đồng cỏ bất tận.. - 罗望子树的果实维生素B和钙的含量很高。 Quả của cây me có chứa nhiều hàm lượng vitamin B và canxi.
Ý nghĩa của 罗望子 khi là Danh từ
✪ quả me; cây me
植物, 为豆科酸豆属植物酸豆Tamarindus indica L.,以果实入药。分布于福建、台湾、广西、广东、四川、云南等省区。
- 我们 要 采购 豆蔻 , 辣椒粉 , 孜然 , 罗望子
- Chúng tôi cần mua bạch đậu khấu, ớt bột, thì là, me.
- 罗望子 长满 一望无际 的 草原
- Cây me phủ kín đồng cỏ bất tận.
- 罗望 子树 的 果实 维生素 B 和 钙 的 含量 很 高
- Quả của cây me có chứa nhiều hàm lượng vitamin B và canxi.
- 妈妈 让 我 去 买 罗望子
- Mẹ nhờ tôi đi mua me.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 罗望子
- 这个 孤独 的 孩子 渴望 母亲 的 爱抚
- Đứa trẻ cô đơn này khao khát được mẹ yêu thương.
- 巴望 儿子 早日 平安 回来
- mong con sớm được bình an trở về
- 他 希望 下辈子 还 能 遇见 她
- Anh ấy hy vọng kiếp sau vẫn có thể gặp lại cô ấy.
- 把 希望 灌输 给 孩子
- Truyền tải hy vọng cho con cái.
- 我们 要 采购 豆蔻 , 辣椒粉 , 孜然 , 罗望子
- Chúng tôi cần mua bạch đậu khấu, ớt bột, thì là, me.
- 孩子 一脸 失望 模样
- Đứa trẻ có vẻ mặt chán chường.
- 孩子 祈望 能 拥有 新 书包
- Đứa trẻ cầu mong có được cặp sách mới.
- 父母 都 望子成龙
- Cha mẹ đều mong con cái thành công.
- 孩子 常 抱怨 父母 罗嗦 , 但是 会 有 一天 他们 想 听 也 不能 听 了
- Con cái lúc nào cùng than phiền bố mẹ nhiều lời, thế nhưng rồi sẽ có lúc chúng ta muốn nghe bố mẹ phan nàn cũng ko thể nghe được nữa
- 那 对 维罗纳 的 夫妇 没有 再 回来 看 房子
- Cặp vợ chồng từ Verona đó đã không bao giờ quay lại để xem xét ngôi nhà lần thứ hai.
- 来 这里 的 人 不是 为了 来 吃 罗望子 蘸 酱
- Không có ai đến đây để thưởng thức nước chấm me.
- 罗望子 长满 一望无际 的 草原
- Cây me phủ kín đồng cỏ bất tận.
- 他 对 儿子 的 表现 充满 了 失望
- Ông ấy thất vọng với sự thể hiện của con trai mình.
- 罗望 子树 的 果实 维生素 B 和 钙 的 含量 很 高
- Quả của cây me có chứa nhiều hàm lượng vitamin B và canxi.
- 你 在 佛罗伦萨 放 了 我 鸽子
- Bạn đã giúp tôi đứng lên ở Florence.
- 望子成龙 的 心情 可以 理解
- Mong muốn con thành tài là điều dễ hiểu.
- 怎么 忍心 让 孩子 失望 呢 ?
- Làm sao có thể nỡ để đứa trẻ thất vọng?
- 她 希望 我 结婚 生子
- Cô ấy muốn tôi kết hôn và có con.
- 父母 望子成龙 望女成凤 的 心情 是 很 被 理解 的
- Cha mẹ mong con trai, con gái của mình trở thành tài là điều rất dễ hiểu.
- 妈妈 让 我 去 买 罗望子
- Mẹ nhờ tôi đi mua me.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 罗望子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 罗望子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
望›
罗›