• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Thảo 艸 (+11 nét)
  • Pinyin: Kòu
  • Âm hán việt: Khấu
  • Nét bút:一丨丨丶丶フ一一ノフ丨一フ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱艹宼
  • Thương hiệt:TJME (廿十一水)
  • Bảng mã:U+853B
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 蔻

  • Cách viết khác

    𦸅 𦽛

Ý nghĩa của từ 蔻 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Khấu). Bộ Thảo (+11 nét). Tổng 14 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: § Xem “đậu khấu” . Từ ghép với : đậu khấu [dòukòu] ① (dược) Đậu khấu; Chi tiết hơn...

Khấu

Từ điển phổ thông

  • (xem: đậu khấu 荳蔻,豆蔻)

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðậu khấu cây đậu khấu, mọc ở xứ nóng, quả như quả nhãn, thứ trắng gọi là bạch đậu khấu , thứ đỏ gọi là hồng đậu khấu đều dùng để làm thuốc cả.
  • Ðậu khấu thiếu nữ xinh xắn mười ba, mười bốn tuổi.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 豆蔻

- đậu khấu [dòukòu] ① (dược) Đậu khấu;

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* § Xem “đậu khấu”