Hán tự: 喊
Đọc nhanh: 喊 (hảm). Ý nghĩa là: hô; la; hét; la to; quát to; hô hoán, kêu; gọi (người), gọi; kêu; xưng hô. Ví dụ : - 孩子们在操场喊着。 Bọn trẻ đang la hét ở sân trường.. - 她大声喊出了口号。 Cô ấy hô lớn khẩu hiệu.. - 你去喊他一声。 Anh đi gọi anh ấy một tiếng.
Ý nghĩa của 喊 khi là Động từ
✪ hô; la; hét; la to; quát to; hô hoán
大声呼叫
- 孩子 们 在 操场 喊 着
- Bọn trẻ đang la hét ở sân trường.
- 她 大声 喊出 了 口号
- Cô ấy hô lớn khẩu hiệu.
✪ kêu; gọi (người)
招呼;叫(人)
- 你 去 喊 他 一声
- Anh đi gọi anh ấy một tiếng.
- 妈妈 喊 我 回家 吃饭
- Mẹ gọi tôi về nhà ăn cơm.
- 老师 喊 你 去 办公室
- Thầy giáo gọi bạn đến văn phòng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ gọi; kêu; xưng hô
称呼
- 论 辈分 他 要 喊 我 姨妈
- Xét về vai vế, nó phải gọi tôi bằng dì.
- 孩子 们 都 喊 他 爷爷
- Bọn trẻ đều gọi ông ấy là ông nội.
So sánh, Phân biệt 喊 với từ khác
✪ 喊 vs 叫
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喊
- 李伟 不 小心 弄坏了 弟弟 的 玩具 , 弟弟 哭喊 着 要 他 赔偿
- Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.
- 论 辈分 他 要 喊 我 姨妈
- Xét về vai vế, nó phải gọi tôi bằng dì.
- 空喊 口号
- chỉ hô khẩu hiệu suông.
- 呼喊 口号
- hô khẩu hiệu
- 我 突然 忍不住 大喊大叫
- Tôi chợt không nhịn được hét lên.
- 万岁 日本 人 在 进攻 时 的 呐喊 或 爱国 的 欢呼 ;
- Tiếng hô hoặc lời chúc mừng yêu nước của người Nhật Bản trong cuộc tấn công.
- 呐喊助威
- gào thét trợ uy
- 山谷 中 响起 他 叫喊 的 回声
- trong hang núi vọng lại tiếng nó kêu.
- 军训 时 , 教官 喊 着 稍息 的 口令
- Trong huấn luyện quân sự, huấn luyện viên hô lên khẩu lệnh "Nghiêm, nghỉ!".
- 拍手称快 ( 拍 着手 喊 痛快 , 多指 仇恨 得到 消除 )
- vỗ tay thích thú.
- 大声 呼喊
- gọi to
- 妈妈 喊 我 回家 吃饭
- Mẹ gọi tôi về nhà ăn cơm.
- 他 喊破 喉咙 没 人 听见
- Anh ấy hét rách cổ họng mà không ai nghe thấy.
- 凄厉 的 喊叫声
- tiếng kêu gào thảm thiết.
- 惨厉 的 叫喊声
- tiếng kêu la thê thảm
- 摇旗呐喊
- gào thét phất cờ.
- 叫喊 的 声音 越来越近
- tiếng la hét ngày càng gần.
- 老师 喊 你 去 办公室
- Thầy giáo gọi bạn đến văn phòng.
- 喊冤叫屈
- kêu oan
- 她 在 人群 里 大喊
- Cô ấy hét to trong đám đông.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 喊
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 喊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm喊›