hǎn

Từ hán việt: 【hảm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hảm). Ý nghĩa là: hô; la; hét; la to; quát to; hô hoán, kêu; gọi (người), gọi; kêu; xưng hô. Ví dụ : - 。 Bọn trẻ đang la hét ở sân trường.. - 。 Cô ấy hô lớn khẩu hiệu.. - 。 Anh đi gọi anh ấy một tiếng.

Từ vựng: HSK 2 HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

hô; la; hét; la to; quát to; hô hoán

大声呼叫

Ví dụ:
  • - 孩子 háizi men zài 操场 cāochǎng hǎn zhe

    - Bọn trẻ đang la hét ở sân trường.

  • - 大声 dàshēng 喊出 hǎnchū le 口号 kǒuhào

    - Cô ấy hô lớn khẩu hiệu.

kêu; gọi (người)

招呼;叫(人)

Ví dụ:
  • - hǎn 一声 yīshēng

    - Anh đi gọi anh ấy một tiếng.

  • - 妈妈 māma hǎn 回家 huíjiā 吃饭 chīfàn

    - Mẹ gọi tôi về nhà ăn cơm.

  • - 老师 lǎoshī hǎn 办公室 bàngōngshì

    - Thầy giáo gọi bạn đến văn phòng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

gọi; kêu; xưng hô

称呼

Ví dụ:
  • - lùn 辈分 bèifēn yào hǎn 姨妈 yímā

    - Xét về vai vế, nó phải gọi tôi bằng dì.

  • - 孩子 háizi men dōu hǎn 爷爷 yéye

    - Bọn trẻ đều gọi ông ấy là ông nội.

So sánh, Phân biệt với từ khác

喊 vs 叫

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 李伟 lǐwěi 小心 xiǎoxīn 弄坏了 nònghuàile 弟弟 dìdì de 玩具 wánjù 弟弟 dìdì 哭喊 kūhǎn zhe yào 赔偿 péicháng

    - Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.

  • - lùn 辈分 bèifēn yào hǎn 姨妈 yímā

    - Xét về vai vế, nó phải gọi tôi bằng dì.

  • - 空喊 kōnghǎn 口号 kǒuhào

    - chỉ hô khẩu hiệu suông.

  • - 呼喊 hūhǎn 口号 kǒuhào

    - hô khẩu hiệu

  • - 突然 tūrán 忍不住 rěnbuzhù 大喊大叫 dàhǎndàjiào

    - Tôi chợt không nhịn được hét lên.

  • - 万岁 wànsuì 日本 rìběn rén zài 进攻 jìngōng shí de 呐喊 nàhǎn huò 爱国 àiguó de 欢呼 huānhū

    - Tiếng hô hoặc lời chúc mừng yêu nước của người Nhật Bản trong cuộc tấn công.

  • - 呐喊助威 nàhǎnzhùwēi

    - gào thét trợ uy

  • - 山谷 shāngǔ zhōng 响起 xiǎngqǐ 叫喊 jiàohǎn de 回声 huíshēng

    - trong hang núi vọng lại tiếng nó kêu.

  • - 军训 jūnxùn shí 教官 jiàoguān hǎn zhe 稍息 shàoxī de 口令 kǒulìng

    - Trong huấn luyện quân sự, huấn luyện viên hô lên khẩu lệnh "Nghiêm, nghỉ!".

  • - 拍手称快 pāishǒuchēngkuài ( pāi 着手 zhuóshǒu hǎn 痛快 tòngkuài 多指 duōzhǐ 仇恨 chóuhèn 得到 dédào 消除 xiāochú )

    - vỗ tay thích thú.

  • - 大声 dàshēng 呼喊 hūhǎn

    - gọi to

  • - 妈妈 māma hǎn 回家 huíjiā 吃饭 chīfàn

    - Mẹ gọi tôi về nhà ăn cơm.

  • - 喊破 hǎnpò 喉咙 hóulóng méi rén 听见 tīngjiàn

    - Anh ấy hét rách cổ họng mà không ai nghe thấy.

  • - 凄厉 qīlì de 喊叫声 hǎnjiàoshēng

    - tiếng kêu gào thảm thiết.

  • - 惨厉 cǎnlì de 叫喊声 jiàohǎnshēng

    - tiếng kêu la thê thảm

  • - 摇旗呐喊 yáoqínàhǎn

    - gào thét phất cờ.

  • - 叫喊 jiàohǎn de 声音 shēngyīn 越来越近 yuèláiyuèjìn

    - tiếng la hét ngày càng gần.

  • - 老师 lǎoshī hǎn 办公室 bàngōngshì

    - Thầy giáo gọi bạn đến văn phòng.

  • - 喊冤叫屈 hǎnyuānjiàoqū

    - kêu oan

  • - zài 人群 rénqún 大喊 dàhǎn

    - Cô ấy hét to trong đám đông.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 喊

Hình ảnh minh họa cho từ 喊

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 喊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+9 nét)
    • Pinyin: Hǎn
    • Âm hán việt: Hám , Hảm
    • Nét bút:丨フ一一ノ一丨フ一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RIHR (口戈竹口)
    • Bảng mã:U+558A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao