Đọc nhanh: 罕有 (hãn hữu). Ý nghĩa là: hiếm có; ít có; hãn hữu. Ví dụ : - 古今罕有 cổ kim hiếm có; xưa nay ít có.. - 罕有的机会。 cơ hội hiếm có.
Ý nghĩa của 罕有 khi là Động từ
✪ hiếm có; ít có; hãn hữu
很少有
- 古今 罕有
- cổ kim hiếm có; xưa nay ít có.
- 罕有 的 机会
- cơ hội hiếm có.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 罕有
- 茱莉亚 有个 朋友
- Julia có một người bạn.
- 阿佐 克 跟 加勒比 的 洗钱 分子 有 关系
- Azok có quan hệ với một kẻ rửa tiền ở Caribe.
- 这里 有 扎 吗 ?
- Ở đây có bia tươi không?
- 这里 有 一扎 木柴
- Có một bó củi ở đây.
- 但 科比 · 布莱恩特 有套 房子 是 我 卖 给 他 的
- Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.
- 她 有 贵族 血统
- Cô ấy mang dòng máu quý tộc.
- 古代 常有 灭族 事
- Ở thời cổ đại thường có chuyện tru di gia tộc.
- 这里 有 侗族 村庄
- Ở đây có làng dân tộc Động.
- 他们 家有 两个 阿姨
- Nhà họ có hai cô bảo mẫu.
- 我 的 教名 是 穆罕默德 · 阿拉姆
- Bây giờ tôi là Mohammed Alam.
- 我 有 阿姨 是 患 乳腺癌 去世 的
- Tôi có một người cô đã chết vì bệnh ung thư vú.
- 所以 也 不会 有 小弟弟
- Vì vậy, anh ấy sẽ không có dương vật.
- 我 有 一个 聪明 的 弟弟
- Tôi có đứa em trai thông minh.
- 谁 希罕 你 那 玩意儿 , 我们 有的是
- ai thích gì cái của khỉ ấy của anh, chúng tôi có khối.
- 古今 罕有
- cổ kim hiếm có; xưa nay ít có.
- 他 天生 具有 罕见 的 口才
- Anh ấy bẩm sinh đã có tài ăn nói.
- 罕有
- hiếm có
- 罕有 的 机会
- cơ hội hiếm có.
- 她 一看 家里 一个 人 也 没有 , 心里 很 纳罕
- thấy trong nhà không có người nào, cô ấy rất kinh ngạc.
- 人群 中有 很多 孩子
- Trong đám đông có nhiều trẻ em.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 罕有
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 罕有 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm有›
罕›