Đọc nhanh: 编述 (biên thuật). Ý nghĩa là: Trước thuật; biên tập. Cũng chỉ bài văn viết ra hoặc biên tập ra. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Đương thử; tắc tự dục tương dĩ vãng sở lại thiên ân tổ đức (...) dĩ chí kim nhật nhất kĩ vô thành; bán sanh lao đảo chi tội; biên thuật nhất tập; dĩ cáo thiên hạ chi nhân 當此; 則自欲將已往所賴天恩祖德 (...) 以至今日一技無成; 半生潦倒之罪; 編述一集; 以告天下之人 (Đệ nhất hồi) Nhân đó; cũng muốn đem chuyện ngày trước nhờ ơn trời đức tổ (...) mà đến nỗi ngày nay một nghề không thành; mang tội nửa đời long đong; chép ra một bộ sách để mà bày tỏ với mọi người..
Ý nghĩa của 编述 khi là Động từ
✪ Trước thuật; biên tập. Cũng chỉ bài văn viết ra hoặc biên tập ra. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Đương thử; tắc tự dục tương dĩ vãng sở lại thiên ân tổ đức (...) dĩ chí kim nhật nhất kĩ vô thành; bán sanh lao đảo chi tội; biên thuật nhất tập; dĩ cáo thiên hạ chi nhân 當此; 則自欲將已往所賴天恩祖德 (...) 以至今日一技無成; 半生潦倒之罪; 編述一集; 以告天下之人 (Đệ nhất hồi) Nhân đó; cũng muốn đem chuyện ngày trước nhờ ơn trời đức tổ (...) mà đến nỗi ngày nay một nghề không thành; mang tội nửa đời long đong; chép ra một bộ sách để mà bày tỏ với mọi người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 编述
- 哥哥 精通 电脑 编程
- Anh trai tinh thông lập trình máy tính.
- 她 呜咽 着 叙述 她 自己 悲哀 的 身世
- Cô ấy khóc lóc khi kể về cuộc đời đau buồn của mình.
- 他 在 编歌
- Anh ấy đang viết nhạc.
- 重述 一遍
- kể lại một lượt.
- 如上所述
- như đã kể trên.
- 定员 定编
- số người quy định trong biên chế
- 汇编 指 编辑 好 的 一套 数据 、 一篇 报道 或 一部 选集
- Dịch câu này sang "汇编指编辑好的一套数据、一篇报道或一部选集" có nghĩa là "Hợp biên chỉ việc biên tập một tập hợp dữ liệu, một bài báo hoặc một tuyển tập".
- 弗雷德里克 几乎 每天 都 给 《 华盛顿邮报 》 的 编辑
- Fredrick đã viết thư cho biên tập viên của The Washington Post
- 用 藤条 编制 椅子
- Dùng cây mây để đan ghế.
- 申诉 民事诉讼 中 被告 对 原告 所 做 的 陈述 状 的 回答
- Trả lời tuyên bố của nguyên đơn từ bị đơn trong vụ kiện dân sự.
- 编 草帽
- đan mũ cói
- 详述 本末
- tường thuật từ đầu đến cuối; kể rõ đầu đuôi
- 内容 描述 很详
- Nội dung miêu tả rất kỹ.
- 他 的 描述 很 详细
- Miêu tả của anh ấy rất chi tiết.
- 请 详细描述 情况
- Xin hãy miêu tả tình hình chi tiết.
- 他 详细 阐述 了 观点
- Anh ấy đã trình bày chi tiết quan điểm.
- 她 描述 得 十分 详细
- Cô ấy miêu tả rất chi tiết.
- 他 详细 地 阐述 了 问题
- Anh ấy đã trình bày chi tiết vấn đề.
- 技术 可以 编辑 基因
- Công nghệ có thể chỉnh sửa gen.
- 我 是 一个 编程 新手
- Tôi là dân mới vào nghề lập trình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 编述
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 编述 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm编›
述›