Đọc nhanh: 邮局编码 (bưu cục biên mã). Ý nghĩa là: mã bưu điện.
Ý nghĩa của 邮局编码 khi là Danh từ
✪ mã bưu điện
postcode
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 邮局编码
- 附近 有没有 邮局 ?
- Ở gần đây có bưu điện không?
- 信件 盖 着 邮戳 码数
- Thùng được đánh dấu mã số bưu chính.
- 弗雷德里克 几乎 每天 都 给 《 华盛顿邮报 》 的 编辑
- Fredrick đã viết thư cho biên tập viên của The Washington Post
- 她 去 邮局 汇款
- Cô ấy đến bưu điện gửi tiền.
- 一家 邮局
- Một toà bưu điện
- 邮局 就 在 街道 拐角 的 地方
- Bưu điện ở ngay góc phố.
- 我 到 邮电局 寄 包裹 去
- tôi ra bưu điện gửi hàng
- 我 到 邮电局 寄 包裹
- Tôi ra bưu điện gửi hàng.
- 我会 把 包裹 捎去 邮局
- Tôi sẽ mang gói hàng đi bưu điện.
- 总 也 记不住 邮编
- Lúc nào cũng không nhớ mã bưu điện.
- 邮局 在 学校 旁边
- Bưu điện ở bên cạnh trường học.
- 他 忘 了 写 邮编
- Anh ấy quên ghi lại mã zip.
- 面部 动作 编码 系统
- Hệ thống mã hóa hành động trên khuôn mặt.
- 这 是 我 所 见 过 最 强大 的 编码方法
- Đây là phần mã hóa mạnh mẽ nhất mà tôi từng thấy.
- 请 在 信封 上 写 清 邮政编码 , 以便 迅速 投递
- xin ghi rõ mã bưu chính trên phong thư để chuyển thư được nhanh chóng.
- 小说 中 的 美国 邮编 制度 意味着 对 人们 交流 的 控制
- Hệ thống mã zip của Hoa Kỳ trong tiểu thuyết có nghĩa là kiểm soát thông tin liên lạc của mọi người.
- 我 去 邮局 寄信
- Trạm điện thoại.
- 汇款 没有 收到 , 可 去 邮局 查询
- nếu chưa nhận được tiền, bạn có thể ra bưu điện kiểm tra.
- 他 每天 路过 邮局
- Anh ấy đi ngang qua bưu điện mỗi ngày.
- 他 到 邮局 汇款 去 了
- Anh ấy đến bưu điện để chuyển tiền.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 邮局编码
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 邮局编码 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm局›
码›
编›
邮›