• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Mịch 糸 (+9 nét)
  • Pinyin: Biān , Biàn
  • Âm hán việt: Biên
  • Nét bút:フフ一丶フ一ノ丨フ一丨丨
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰纟扁
  • Thương hiệt:VMISB (女一戈尸月)
  • Bảng mã:U+7F16
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 编

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 编 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Biên). Bộ Mịch (+9 nét). Tổng 12 nét but (フフ). Từ ghép với : Đan tre, ken tre, Đan bồ, đan giỏ, đan sọt, Xếp thành hàng, xếp thành đội ngũ, … Đưa... vào biên chế, Soạn sách, viết sách Chi tiết hơn...

Biên

Từ điển phổ thông

  • 1. đan, bện, tết
  • 2. sắp xếp, tổ chức
  • 3. biên soạn, biên tập
  • 4. đặt ra, bịa ra
  • 5. sách, quyển, tập
  • 6. phần (của một bộ sách)

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Đan, ken, tết

- Đan tre, ken tre

- Đan bồ, đan giỏ, đan sọt

* ② Sắp, xếp

- Xếp thành hàng, xếp thành đội ngũ

- … Đưa... vào biên chế

* ③ Soạn, viết

- Soạn sách, viết sách

- Soạn kịch, viết kịch

- Lời toà soạn, LTS

* ④ Cuốn, quyển, tập

- Tập thượng

- Tập hạ

- Quyển viết tiếp, tập tiếp theo

- Mỗi người một cuốn

* ⑤ Bịa, bịa chuyện, bịa đặt, đặt điều, thêu dệt

- Bịa đặt những chuyện vu vơ, đặt diều nói láo

* ⑥ (văn) Lề sách

- Khổng Tử đọc Kinh Dịch, ba lần đứt lề da (Luận ngữ).