蹇缓 jiǎn huǎn

Từ hán việt: 【kiển hoãn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "蹇缓" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kiển hoãn). Ý nghĩa là: Đi chậm chạp. ◇Liêu trai chí dị : Tịch cố kiển hoãn; hành sổ bộ; triếp khế lộ trắc ; ; (Tịch Phương Bình ) Tịch (Phương Bình) cố ý đi chậm chạp; đi vài bước lại nghỉ bên đường..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 蹇缓 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 蹇缓 khi là Động từ

Đi chậm chạp. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Tịch cố kiển hoãn; hành sổ bộ; triếp khế lộ trắc 席故蹇緩; 行數步; 輒憩路側 (Tịch Phương Bình 席方平) Tịch (Phương Bình) cố ý đi chậm chạp; đi vài bước lại nghỉ bên đường.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蹇缓

  • - 口气 kǒuqì 和缓 héhuǎn

    - khẩu khí ôn hoà

  • - 缓慢 huǎnmàn 抚摸 fǔmō zhe 琴弦 qínxián

    - Anh vuốt dây đàn một cách chậm rãi.

  • - 缓步 huǎnbù

    - đi thong thả

  • - 药性 yàoxìng 和缓 héhuǎn

    - dược tính ôn hoà

  • - 适当 shìdàng 运动 yùndòng 缓解 huǎnjiě 压力 yālì

    - Tập luyện phù hợp giúp giảm áp lực.

  • - 溪水 xīshuǐ 缓缓 huǎnhuǎn 流动 liúdòng

    - nước suối chảy từ từ.

  • - zhè tiáo 小溪 xiǎoxī 流水 liúshuǐ hěn 平缓 pínghuǎn

    - Dòng nước của suối nhỏ rất nhẹ nhàng.

  • - 气球 qìqiú 空气 kōngqì 外逸 wàiyì ér 缓缓 huǎnhuǎn 下降 xiàjiàng

    - Bóng bay mất khí và chậm rãi đi xuống.

  • - 送葬 sòngzàng 队伍 duìwǔ 缓缓 huǎnhuǎn 穿过 chuānguò 街道 jiēdào

    - Đoàn đám tang chậm chạp đi qua đường phố.

  • - shuǐ cóng 贮水池 zhùshuǐchí 缓缓 huǎnhuǎn 流出 liúchū

    - Nước (từ bể chứa nước) chảy ra chậm rãi.

  • - 珠江口 zhūjiāngkǒu wài 海滨 hǎibīn 滩涂 tāntú 辽阔 liáokuò 水下 shuǐxià 滩地 tāndì 向岸外 xiàngànwài 缓慢 huǎnmàn 坡降 pōjiàng

    - Bãi biển bên ngoài Cửa sông Châu Giang rộng lớn, bãi bùn ven biển từ từ kéo dài ra bên ngoài.

  • - 河流 héliú 委尾 wěiwěi 水流 shuǐliú 平缓 pínghuǎn

    - Nước chảy chậm rãi ở hạ lưu của dòng sông.

  • - 态度 tàidù 和缓 héhuǎn

    - thái độ ôn hoà

  • - 时运 shíyùn guāi jiǎn

    - thời vận không may; không gặp thời.

  • - 坦缓 tǎnhuǎn de 山坡 shānpō

    - dốc núi.

  • - 缓急 huǎnjí 相助 xiāngzhù

    - giúp nhau những việc khó khăn

  • - 局势 júshì 和缓 héhuǎn le

    - cục thế hoà hoãn

  • - 缓和 huǎnhé 紧张局势 jǐnzhāngjúshì

    - làm dịu tình hình căng thẳng

  • - 予以 yǔyǐ 通融 tōngróng 缓限 huǎnxiàn 三天 sāntiān

    - thông cảm gia hạn thêm ba ngày nữa.

  • - 进度缓慢 jìndùhuǎnmàn de 原因 yuányīn shì 什么 shénme

    - Nguyên nhân của việc chậm tiến độ là gì?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 蹇缓

Hình ảnh minh họa cho từ 蹇缓

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蹇缓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+9 nét)
    • Pinyin: Huǎn
    • Âm hán việt: Hoãn
    • Nét bút:フフ一ノ丶丶ノ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMBME (女一月一水)
    • Bảng mã:U+7F13
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Túc 足 (+10 nét)
    • Pinyin: Jiǎn , Qiān
    • Âm hán việt: Giản , Kiển
    • Nét bút:丶丶フ一一丨丨一ノ丶丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JTCO (十廿金人)
    • Bảng mã:U+8E47
    • Tần suất sử dụng:Thấp