编辑 biānjí

Từ hán việt: 【biên tập】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "编辑" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (biên tập). Ý nghĩa là: biên tập; chỉnh lý; biên soạn; chỉnh sửa, biên tập viên; người biên soạn. Ví dụ : - 。 Cô ấy đang chỉnh sửa bài viết này.. - 。 Cô ấy đã dành nhiều thời gian để biên tập video.. - 。 Anh ấy đã biên tập một kế hoạch dự án mới.

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 编辑 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 编辑 khi là Động từ

biên tập; chỉnh lý; biên soạn; chỉnh sửa

对资料或现成的作品进行整理、加工

Ví dụ:
  • - 正在 zhèngzài 编辑 biānjí zhè 篇文章 piānwénzhāng

    - Cô ấy đang chỉnh sửa bài viết này.

  • - huā le 很多 hěnduō 时间 shíjiān 编辑 biānjí 视频 shìpín

    - Cô ấy đã dành nhiều thời gian để biên tập video.

  • - 编辑 biānjí le 一个 yígè xīn de 项目 xiàngmù 计划 jìhuà

    - Anh ấy đã biên tập một kế hoạch dự án mới.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 编辑 khi là Danh từ

biên tập viên; người biên soạn

对资料或现成的作品进行整理、加工的人

Ví dụ:
  • - shì 好几个 hǎojǐgè 文学 wénxué 杂志 zázhì de 编辑 biānjí

    - Cô ấy là biên tập viên của một số tạp chí văn học.

  • - 编辑 biānjí men 每天 měitiān dōu zài 努力 nǔlì 工作 gōngzuò

    - Biên tập viên làm việc chăm chỉ mỗi ngày.

  • - shì 一名 yīmíng 资深 zīshēn de 杂志 zázhì 编辑 biānjí

    - Ông là một biên tập viên tạp chí cấp cao.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 编辑

编辑 + Danh từ

Ví dụ:
  • - 正在 zhèngzài 编辑 biānjí 一篇 yīpiān 重要 zhòngyào de 文章 wénzhāng

    - Cô ấy đang biên tập một văn bản quan trọng.

  • - 正在 zhèngzài 编辑 biānjí zhè 篇文章 piānwénzhāng

    - Tôi đang biên tập bài viết này.

  • - 负责 fùzé 编辑 biānjí 公司 gōngsī de 新闻稿 xīnwéngǎo

    - Cô ấy phụ trách biên tập bản tin tức của công ty.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Tính từ + 的 + 编辑

"编辑" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • - shì 一位 yīwèi 优秀 yōuxiù de 编辑 biānjí

    - Cô ấy là một biên tập viên xuất sắc.

  • - 他们 tāmen yǒu 一支 yīzhī 专业 zhuānyè de 编辑 biānjí 团队 tuánduì

    - Họ có đội ngũ biên tập chuyên nghiệp.

So sánh, Phân biệt 编辑 với từ khác

编 vs 编辑

Giải thích:

"" là động từ, ngoài ý nghĩa "" ra còn có ý nghĩa là sáng tạo.
"" vừa có thể là động từ, cũng có thể là danh từ, danh từ "" dùng để chỉ người tham gia vào công việc biên tập.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 编辑

  • - 汇编 huìbiān zhǐ 编辑 biānjí hǎo de 一套 yītào 数据 shùjù 一篇 yīpiān 报道 bàodào huò 一部 yībù 选集 xuǎnjí

    - Dịch câu này sang "汇编指编辑好的一套数据、一篇报道或一部选集" có nghĩa là "Hợp biên chỉ việc biên tập một tập hợp dữ liệu, một bài báo hoặc một tuyển tập".

  • - 弗雷德里克 fúléidélǐkè 几乎 jīhū 每天 měitiān dōu gěi 华盛顿邮报 huáshèngdùnyóubào de 编辑 biānjí

    - Fredrick đã viết thư cho biên tập viên của The Washington Post

  • - 技术 jìshù 可以 kěyǐ 编辑 biānjí 基因 jīyīn

    - Công nghệ có thể chỉnh sửa gen.

  • - 编辑 biānjí 通道 tōngdào 滤镜 lǜjìng 预置 yùzhì .

    - Chỉnh sửa cài đặt trước bộ lọc kênh. .

  • - 编辑部 biānjíbù 收到 shōudào 很多 hěnduō 来稿 láigǎo

    - ban biên tập đã nhận được rất nhiều bản thảo.

  • - 负责 fùzé 编辑 biānjí 公司 gōngsī de 新闻稿 xīnwéngǎo

    - Cô ấy phụ trách biên tập bản tin tức của công ty.

  • - 我们 wǒmen de 本周 běnzhōu 报纸 bàozhǐ 要闻 yàowén 回顾 huígù yóu 时代 shídài 周刊 zhōukān 编辑 biānjí 主持 zhǔchí

    - Bản tóm tắt tin tức hàng tuần của chúng tôi được chủ trì bởi biên tập viên của tạp chí "Thời đại".

  • - 编辑 biānjí 已经 yǐjīng 审核 shěnhé wán 文章 wénzhāng

    - Biên tập viên đã kiểm tra xong bài viết.

  • - 我们 wǒmen 编辑部 biānjíbù de 人马 rénmǎ 比较 bǐjiào 整齐 zhěngqí

    - đội ngũ ban biên tập của chúng tôi khá hoàn chỉnh.

  • - 编辑 biānjí 迅速 xùnsù jiāng 失事 shīshì 消息 xiāoxi 编入 biānrù 晚间新闻 wǎnjiānxīnwén

    - Biên tập viên nhanh chóng đưa tin vụ tai nạn vào tin tức tối nay.

  • - 喜欢 xǐhuan 编辑 biānjí 视频 shìpín

    - Tôi thích biên tập video.

  • - 成为 chéngwéi le zhǔ 编辑 biānjí

    - Anh ấy đã trở thành tổng biên tập.

  • - zài 编辑部 biānjíbù 工作 gōngzuò

    - Anh ấy làm việc ở ban biên tập.

  • - 正在 zhèngzài 编辑 biānjí zhè 篇文章 piānwénzhāng

    - Cô ấy đang chỉnh sửa bài viết này.

  • - 计算机 jìsuànjī 编程 biānchéng 需要 xūyào 擅长 shàncháng 逻辑思维 luójisīwéi de rén

    - Lập trình máy tính đòi hỏi những người giỏi tư duy logic.

  • - 这个 zhègè 节目 jiémù 需要 xūyào 再次 zàicì 编辑 biānjí

    - Chương trình này cần biên tập lại.

  • - 他们 tāmen yǒu 一支 yīzhī 专业 zhuānyè de 编辑 biānjí 团队 tuánduì

    - Họ có đội ngũ biên tập chuyên nghiệp.

  • - shì 我们 wǒmen de 助理 zhùlǐ 编辑 biānjí

    - Cô ấy là trợ lý biên tập của chúng tôi.

  • - 正在 zhèngzài 编辑 biānjí zhè 篇文章 piānwénzhāng

    - Tôi đang biên tập bài viết này.

  • - shì 一位 yīwèi 优秀 yōuxiù de 编辑 biānjí

    - Cô ấy là một biên tập viên xuất sắc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 编辑

Hình ảnh minh họa cho từ 编辑

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 编辑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+9 nét)
    • Pinyin: Biān , Biàn
    • Âm hán việt: Biên
    • Nét bút:フフ一丶フ一ノ丨フ一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMISB (女一戈尸月)
    • Bảng mã:U+7F16
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Xa 車 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tập
    • Nét bút:一フ丨一丨フ一一丨丨一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KQRSJ (大手口尸十)
    • Bảng mã:U+8F91
    • Tần suất sử dụng:Rất cao