• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Hiệt 頁 (+7 nét)
  • Pinyin: Bīn , Pín
  • Âm hán việt: Tần
  • Nét bút:丨一丨一丨ノノ一ノ丨フノ丶
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿰步页
  • Thương hiệt:YHMBO (卜竹一月人)
  • Bảng mã:U+9891
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 频

  • Phồn thể

  • Cách viết khác

    𩓯

Ý nghĩa của từ 频 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tần). Bộ Hiệt (+7 nét). Tổng 13 nét but (ノノフノ). Ý nghĩa là: 1. thường, 2. sự lặp lại. Từ ghép với : Tin mừng liên tiếp truyền về, Đến hỏi nhiều (dồn dập), Nhiều lần nâng cốc chúc sức khỏe, Gật đầu lia lịa Chi tiết hơn...

Tần

Từ điển phổ thông

  • 1. thường
  • 2. sự lặp lại

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Nhiều lần, liên tiếp, dồn dập, luôn, thường

- Tin mừng liên tiếp truyền về

- Đến hỏi nhiều (dồn dập)

- Lúc ấy đất thường động vỡ, nhiều trận hoả tai thường giáng xuống (Hậu Hán thư).

* 頻頻tần tần [pínpín] Nhiều lần, lia lịa, tới tấp

- Nhiều lần nâng cốc chúc sức khỏe

- Gật đầu lia lịa