宠物 chǒngwù

Từ hán việt: 【sủng vật】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "宠物" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sủng vật). Ý nghĩa là: thú cưng; vật nuôi. Ví dụ : - 。 Giữ rùa làm thú cưng thực sự là tàn nhẫn.. - 。 Bọn trẻ đang vẽ thú cưng của chúng.. - ? Bạn có nuôi thú cưng không?

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 宠物 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 宠物 khi là Danh từ

thú cưng; vật nuôi

指家庭豢养的受人喜爱的小动物

Ví dụ:
  • - 海龟 hǎiguī dāng 宠物 chǒngwù yǎng 显然 xiǎnrán shì 残忍 cánrěn de

    - Giữ rùa làm thú cưng thực sự là tàn nhẫn.

  • - 孩子 háizi zài huà 他们 tāmen de 宠物 chǒngwù

    - Bọn trẻ đang vẽ thú cưng của chúng.

  • - 有没有 yǒuméiyǒu yǎng 宠物 chǒngwù

    - Bạn có nuôi thú cưng không?

  • - 我们 wǒmen yǒu 几只 jǐzhī 宠物 chǒngwù

    - Chúng tôi có mấy con thú cưng.

  • - 经常 jīngcháng dài 宠物 chǒngwù 公园 gōngyuán 散步 sànbù

    - Anh thường đưa thú cưng đi dạo trong công viên.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宠物

  • - 物价飞涨 wùjiàfēizhǎng

    - giá cả tăng vùn vụt; vật giá tăng vọt.

  • - 选吃 xuǎnchī jiào 湿润 shīrùn de 食物 shíwù 如粥 rúzhōu 瓜蓉 guāróng 蒸水蛋 zhēngshuǐdàn děng

    - Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.

  • - 抚养 fǔyǎng le 一只 yīzhī 宠物狗 chǒngwùgǒu

    - Cô ấy đã nuôi một chú chó.

  • - de 宠物 chǒngwù shì 一只 yīzhī 乌龟 wūguī

    - Thú cưng của anh ấy là một con rùa.

  • - 有没有 yǒuméiyǒu yǎng 宠物 chǒngwù

    - Bạn có nuôi thú cưng không?

  • - 这是 zhèshì 一个 yígè 宠物食品 chǒngwùshípǐn 分配器 fēnpèiqì

    - Đó là một máy phân phối thức ăn cho vật nuôi.

  • - 不能 bùnéng dài 宠物 chǒngwù 进来 jìnlái

    - Bạn không được phép mang thú cưng vào đây.

  • - 公司 gōngsī 不许 bùxǔ 员工 yuángōng dài 宠物 chǒngwù

    - Công ty không cho phép nhân viên mang thú cưng.

  • - yīn 宠物 chǒngwù zǒu diū le ér 流泪 liúlèi

    - Cô ấy khóc vì thú cưng bị mất.

  • - 妈妈 māma 允许 yǔnxǔ 我养 wǒyǎng 宠物 chǒngwù

    - Mẹ tôi không cho tôi nuôi thú cưng.

  • - 委托 wěituō 照顾 zhàogu 宠物 chǒngwù

    - Anh ấy nhờ tôi chăm sóc thú cưng.

  • - 海龟 hǎiguī dāng 宠物 chǒngwù yǎng 显然 xiǎnrán shì 残忍 cánrěn de

    - Giữ rùa làm thú cưng thực sự là tàn nhẫn.

  • - duì 宠物 chǒngwù hěn 娇宠 jiāochǒng

    - Anh ấy rất nuông chiều thú cưng.

  • - 我们 wǒmen yǒu 几只 jǐzhī 宠物 chǒngwù

    - Chúng tôi có mấy con thú cưng.

  • - 我们 wǒmen 在家 zàijiā 喂养 wèiyǎng 宠物 chǒngwù

    - Chúng tôi nuôi thú cưng ở nhà.

  • - 托运 tuōyùn le 自己 zìjǐ de 宠物 chǒngwù

    - Anh ấy đã ký gửi thú cưng của mình.

  • - 孩子 háizi zài huà 他们 tāmen de 宠物 chǒngwù

    - Bọn trẻ đang vẽ thú cưng của chúng.

  • - 经常 jīngcháng dài 宠物 chǒngwù 公园 gōngyuán 散步 sànbù

    - Anh thường đưa thú cưng đi dạo trong công viên.

  • - 宠物店 chǒngwùdiàn de 小狗 xiǎogǒu hěn 可爱 kěài yǒu de zài 玩耍 wánshuǎ yǒu de zài 打闹 dǎnào 还有 háiyǒu de zài 睡觉 shuìjiào

    - Những chú chó con trong cửa hàng thú cưng rất dễ thương, một số con đang chơi, một số đang vui vẻ và một số đang ngủ.

  • - 他们 tāmen jiāng 接收 jiēshōu 敌方 dífāng 财物 cáiwù

    - Họ sẽ tiếp quản tài sản của đối phương.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 宠物

Hình ảnh minh họa cho từ 宠物

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宠物 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Chǒng
    • Âm hán việt: Sủng
    • Nét bút:丶丶フ一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JIKP (十戈大心)
    • Bảng mã:U+5BA0
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Vật
    • Nét bút:ノ一丨一ノフノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HQPHH (竹手心竹竹)
    • Bảng mã:U+7269
    • Tần suất sử dụng:Rất cao