Đọc nhanh: 编制 (biên chế). Ý nghĩa là: đan; tết; bện; thắt; dệt; kết; thêu dệt; đan dệt, soạn; lập trình; lên kế hoạch; lập phương án; làm quy trình, biên chế; phân công; cơ cấu cán bộ. Ví dụ : - 用藤条编制椅子。 Dùng cây mây để đan ghế.. - 她用草编制了一只戒指。 Cô ấy đã đan một chiếc nhẫn bằng cỏ.. - 我们用织机编制布料。 Chúng tôi sử dụng máy dệt để dệt vải.
Ý nghĩa của 编制 khi là Động từ
✪ đan; tết; bện; thắt; dệt; kết; thêu dệt; đan dệt
用细长的东西交叉组织起来; 制成器物
- 用 藤条 编制 椅子
- Dùng cây mây để đan ghế.
- 她 用 草 编制 了 一只 戒指
- Cô ấy đã đan một chiếc nhẫn bằng cỏ.
- 我们 用 织机 编制 布料
- Chúng tôi sử dụng máy dệt để dệt vải.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ soạn; lập trình; lên kế hoạch; lập phương án; làm quy trình
根据资料做出 (规程, 方案, 计划等)
- 我们 编制 了 新 的 课程计划
- Chúng tôi đã biên soạn kế hoạch khóa học mới.
- 我 在 编制 教学大纲
- Tôi đang biên soạn đề cương giảng dạy.
- 他 在 编制 电脑 程序
- Anh ấy đang lập trình cho một chiếc máy tính.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 编制 khi là Danh từ
✪ biên chế; phân công; cơ cấu cán bộ
工作单位中人员数量的定额和职务的分配
- 公司 决定 精简 编制
- Công ty quyết định tinh giản biên chế.
- 学校 的 编制 需要 调整
- Biên chế của trường cần được điều chỉnh.
- 政府 规定 了 单位 的 编制
- Chính phủ quy định biên chế của các đơn vị.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 编制
- 他 在 编歌
- Anh ấy đang viết nhạc.
- 抑制 癌细胞 , 有效 防癌 抗癌
- Ức chế tế bào ung thư, ngăn ngừa ung thư hiệu quả
- 用 藤条 编制 椅子
- Dùng cây mây để đan ghế.
- 编制 教学 方案
- lên kế hoạch giảng dạy
- 我 在 编制 教学大纲
- Tôi đang biên soạn đề cương giảng dạy.
- 公司 决定 精简 编制
- Công ty quyết định tinh giản biên chế.
- 紧缩 编制 , 下放干部
- thu hẹp biên chế, đưa cán bộ xuống cơ sở
- 他 在 编制 电脑 程序
- Anh ấy đang lập trình cho một chiếc máy tính.
- 学校 的 编制 需要 调整
- Biên chế của trường cần được điều chỉnh.
- 高通量 工程 实验 堆 换料 程序 自动 编制 系统 开发
- Phát triển hệ thống lập trình tự động cho chương trình tiếp nhiên liệu của lò phản ứng thí nghiệm kỹ thuật thông lượng cao
- 我们 编制 了 新 的 课程计划
- Chúng tôi đã biên soạn kế hoạch khóa học mới.
- 这部 电影 是 由 同名 小说 改编 摄制 的
- bộ phim này được dàn dựng từ cuốn tiểu thuyết cùng tên.
- 本 产品 是 由 民间工艺 、 结合 现代 技术 、 纯手工 编制
- sản phẩm này được làm bằng thủ công dân gian, kết hợp với công nghệ hiện đại và hoàn toàn được làm bằng tay.
- 我们 用 织机 编制 布料
- Chúng tôi sử dụng máy dệt để dệt vải.
- 编制 已满 , 没有 空额 了
- biên chế đã đủ rồi không còn chỗ trống.
- 政府 规定 了 单位 的 编制
- Chính phủ quy định biên chế của các đơn vị.
- 她 用 草 编制 了 一只 戒指
- Cô ấy đã đan một chiếc nhẫn bằng cỏ.
- 标是 一个 重要 的 编制 单位
- Tiêu cục là một đơn vị biên chế quan trọng.
- 小说 中 的 美国 邮编 制度 意味着 对 人们 交流 的 控制
- Hệ thống mã zip của Hoa Kỳ trong tiểu thuyết có nghĩa là kiểm soát thông tin liên lạc của mọi người.
- 我们 正在 制定 具体 的 方案
- Chúng tôi đang xây dựng kế hoạch cụ thể.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 编制
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 编制 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêmDữ liệu về từ 编制 vẫn còn thô sơ, nên rất cần những đóng góp ý kiến, giải thích chi tiết, viết thêm ví dụ và diễn giải cách dùng của từ để giúp cộng đồng học và tra cứu tốt hơn.
制›
编›