Đọc nhanh: 改编 (cải biên). Ý nghĩa là: cải biên; soạn lại; chuyển thể; chỉnh sửa, biên chế lại (thường chỉ quân đội). Ví dụ : - 这篇文章经过了改编。 Bài viết này đã được chỉnh sửa lại.. - 这部剧改编自真实事件。 Bộ phim này được chuyển thể từ sự kiện có thật.. - 这个剧本需要改编。 Kịch bản này cần được chỉnh sửa.
Ý nghĩa của 改编 khi là Động từ
✪ cải biên; soạn lại; chuyển thể; chỉnh sửa
根据原著重写 (体裁往往与原著不同)
- 这 篇文章 经过 了 改编
- Bài viết này đã được chỉnh sửa lại.
- 这部 剧 改编自 真实 事件
- Bộ phim này được chuyển thể từ sự kiện có thật.
- 这个 剧本 需要 改编
- Kịch bản này cần được chỉnh sửa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ biên chế lại (thường chỉ quân đội)
改变原来的编制 (多指军队)
- 把 原来 的 三个 师 改编 成 两个 师
- Biên chế lại ba sư đoàn thành hai sư đoàn.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 改编
✪ Chủ ngữ + 被改编成 + Tân ngữ
- 这本 小说 被 改编 成 电影
- Cuốn tiểu thuyết này được chuyển thể thành phim.
- 这个 事件 被 改编 成 纪录片
- Sự kiện này được chuyển thể thành phim tài liệu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 改编
- 奶奶 在编 草帽
- Bà đang đan nón cỏ.
- 把 肉 改成 黑森林
- Đổi thịt của tôi thành rừng đen.
- 改造思想
- cải tạo tư tưởng
- 建议 肥胖 病人 改变 饮食
- Đề xuất các bệnh nhân béo phì thay đổi chế độ ăn uống.
- 更改 名称
- thay đổi tên gọi
- 《 爱国者 法案 》 里 的 改革 会 迫使 我们
- Những cải cách trong Đạo luật Yêu nước sẽ buộc chúng ta
- 这个 事件 被 改编 成 纪录片
- Sự kiện này được chuyển thể thành phim tài liệu.
- 这本 小说 被 改编 成 电影
- Cuốn tiểu thuyết này được chuyển thể thành phim.
- 这个 剧本 需要 改编
- Kịch bản này cần được chỉnh sửa.
- 编辑 建议 改动 文章 的 内容
- Biên tập viên đề nghị thay đổi nội dung của bài viết.
- 这部 剧 改编自 真实 事件
- Bộ phim này được chuyển thể từ sự kiện có thật.
- 这部 电影 是 根据 正传 改编 的
- Bộ phim này được chuyển thể từ chính truyện.
- 这部 影片 是 根据 同名 小说 改编 的
- bộ phim này cải biên theo bộ tiểu thuyết cùng tên.
- 这部 电影 是 根据 同名 小说 改编 的
- Bộ phim này được chuyển thể từ tiểu thuyết cùng tên.
- 这部 电影 是 由 同名 小说 改编 摄制 的
- bộ phim này được dàn dựng từ cuốn tiểu thuyết cùng tên.
- 把 古典小说 《 三国演义 》 改编 成 电视 连续剧
- Tiểu thuyết kinh điển “Tam Quốc Diễn Nghĩa” đã được chuyển thể thành phim truyền hình.
- 把 原来 的 三个 师 改编 成 两个 师
- Biên chế lại ba sư đoàn thành hai sư đoàn.
- 把 情节 这样 复杂 的 小说 改编 成 电影 是 需要 很 好 地 加以 剪裁 的
- cải biên tiểu thuyết có tình tiết phức tạp như vậy thành phim thì cần phải lược bớt một cách khéo léo.
- 这 篇文章 经过 了 改编
- Bài viết này đã được chỉnh sửa lại.
- 我 无力 改变 这个 决定
- Tôi không có khả năng thay đổi quyết định này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 改编
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 改编 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm改›
编›