Đọc nhanh: 不绝于途 (bất tuyệt ư đồ). Ý nghĩa là: đến và đi trong một dòng không ngừng.
Ý nghĩa của 不绝于途 khi là Thành ngữ
✪ đến và đi trong một dòng không ngừng
to come and go in an incessant stream
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不绝于途
- 亚洲 大陆 ( 不 包括 属于 亚洲 的 岛屿 )
- Lục địa Châu Á
- 胜利 现在 对于 她 来说 已 遥不可及
- Chiến thắng hiện tại đối với cô ấy mà nói đã quá xa tầm với.
- 谑而不虐 ( 开玩笑 而 不至于 使人 难堪 )
- giỡn chơi thôi; nói đùa nhưng không đến mức làm người khác khó chịu.
- 这小 伤口 不至于 落疤
- Vết thương nhỏ như vậy không đến nỗi để lại sẹo.
- 不要 苛求 于 人
- không được yêu cầu quá nghiêm khắc với người ta.
- 这次 旅途 不错
- Chuyến đi lần này cũng không tồi.
- 忍 了 很 久 , 我 终于 忍不住 了
- Chịu đựng hồi lâu, cuối cùng tôi không nhịn được nữa.
- 生命 不是 臣服于 命运
- Cuộc sống không phải đầu hàng trước số phận.
- 他 不屑于 回答 这个 问题
- Anh ta không thèm trả lời câu hỏi này.
- 抹 不下 脸来 ( 碍于情面 , 不能 严厉 对待 )
- không thay đổi sắc mặt được.
- 考试 时间 不少 于 两 小时
- Thời gian làm bài thi không ít hơn hai giờ.
- 漠然 无动于衷 ( 毫不 动心 )
- không một chút động lòng.
- 人 对于 自然界 不是 无能为力 的
- đối với thiên nhiên con người không phải là bất lực.
- 泰山 崩于 前 而 面不改色 , 黄河 决于 口而心 不 惊慌
- Đại Sơn mặt không đổi sắc, Hoàng Hà quyết không loạn.
- 危害 远不止 于 此
- Mối nguy hại không chỉ dừng lại ở mức này.
- 口若悬河 , 滔滔不绝
- miệng nói huyên thuyên, thao thao bất tuyệt.
- 由于 商品 包装 不好 , 在 运输 途中 残损 较 多
- do sản phẩm đóng gói không tốt, nên trên đường vận chuyển bị hỏng khá nhiều.
- 绝不能 把 一切 功劳 归于 自己
- tuyệt đối không được gom mọi công lao về mình.
- 如果 断然拒绝 二叔 的 挽留 于情 于理 都 说不过去
- Nếu quả quyết từ chối khi chú hai giữ lại thì về tình về lí đều không hợp lý.
- 指责 当代 青少年 超前消费 的 社会舆论 不绝于耳
- Dư luận xã hội không ngừng chỉ trích thói tiêu xài quá mức của thanh thiếu niên hiện tại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不绝于途
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不绝于途 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
于›
绝›
途›