Đọc nhanh: 车水马龙 (xa thuỷ mã long). Ý nghĩa là: ngựa xe như nước; đông nghịt.
Ý nghĩa của 车水马龙 khi là Thành ngữ
✪ ngựa xe như nước; đông nghịt
车象流水,马象游龙,形容车马很多,来往不绝
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 车水马龙
- 两匹马 驾着 车
- Hai con ngựa kéo xe.
- 那匹 马没驾 过车
- Con ngựa đó chưa từng kéo xe.
- 上山 时 , 马 用力 拉 拽 着 马车 的 挽绳
- Khi lên núi, con ngựa cố gắng kéo dây cương của xe ngựa.
- 水龙头 被 塞住 了
- Vòi nước bị tắc rồi.
- 雪铁龙 是 法国 汽车品牌 , 由 安德烈
- Là một thương hiệu xe hơi của Pháp, được sản xuất bởi André
- 马路上 车辆 川流不息
- Trên đường có dòng xe chạy liên tục.
- 汽车 替代 了 马车
- Ô tô đã thay thế xe ngựa.
- 我们 用水 车车 水
- Chúng tôi dùng guồng nước để tưới tiêu.
- 马桶 水箱 有点 漏水
- Bể nước của bồn cầu bị rò rỉ.
- 这个 水龙头 漏水 了
- Vòi nước này bị rò rồi.
- 他们 用水 车车 水 灌溉 田地
- Họ dùng guồng nước để tưới tiêu ruộng.
- 车马喧阗
- ngựa xe chen chúc ồn ào
- 驷马高车
- xe bốn ngựa kéo; xe tứ mã.
- 车 辚 , 马 萧萧
- tiếng xe chạy lộc cộc, ngựa hí vang rền.
- 大中小 厂 , 配套成龙 , 分工协作 , 提高 生产 水平
- những nhà máy loại lớn, loại vừa và loại nhỏ, kết hợp đồng bộ, phân công hợp tác với nhau để nâng cao trình độ sản xuất.
- 龙卷风 卷 走 了 汽车
- Cơn lốc xoáy cuốn bay ô tô.
- 河水 没 了 马背
- Nước sông ngập quá lưng ngựa.
- 敌人 袭击 了 我们 的 运货 马车 队
- Kẻ thù tấn công đoàn xe tải hàng của chúng ta.
- 请 把 水龙头 关上
- Hãy đóng vòi nước lại.
- 摇动 水车 的 机关 , 把 河水 引 到 田里
- làm chuyển động bộ phận then chốt của guồng nước để đưa nước vào đồng ruộng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 车水马龙
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 车水马龙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm水›
车›
马›
龙›
Nhộn Nhịp Với Hoạt Động (Thành Ngữ)
Dòng Chảy Không Ngừng, Tấp Nập
theo nhau mà đến; lũ lượt kéo đến
người chen vai, xe chạm cốt; ngựa xe như nước, áo quần như nêm; chen chúc mà đi (người đi, xe chạy nhiều)ngựa xe như nước áo quần như nêm
Lũ Lượt Kéo Đến
một nơi náo nhiệt với hoạt động (thành ngữ)
ùn ùn kéo đến; dồn dập đến; nườm nượp kéo đến
đông như trẩy hội; đắt khách (ý nói nhiều người ra vào)