Đọc nhanh: 接踵而来 (tiếp chủng nhi lai). Ý nghĩa là: theo nhau mà đến; lũ lượt kéo đến.
Ý nghĩa của 接踵而来 khi là Thành ngữ
✪ theo nhau mà đến; lũ lượt kéo đến
也形容事情接连不断发生
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 接踵而来
- 摩肩接踵
- kề vai nối gót.
- 他 而 不来 , 我 就 走
- Nếu anh ấy không đến, tôi sẽ đi.
- 大街 上 人来人往 , 摩肩擦踵 , 十分 热闹
- Mọi người đi lại trên phố, chen chúc nhau, rất sôi nổi.
- 听说 老人家 身体 欠安 , 故而 特 来 看望
- nghe nói cụ ấy không được khoẻ, cho nên đến thăm.
- 看到 老师 突然 进来 , 他 肆无忌惮 的 大笑 戛然而止
- Nhìn thấy cô giáo đi vào đột ngột, tiếng cười không kiêng dè của anh ta đột ngột dừng lại.
- 危险 压迫 而 来
- Nguy hiểm đang đến gần.
- 一 进门 , 香味 扑鼻而来
- Vừa bước vào, mùi hương liền xộc vào mũi.
- 按照 礼节 你 应该 站 起来 接待客人
- Theo phép lịch sự, bạn nên đứng lên để tiếp khách.
- 接待 来宾
- tiếp đón khách.
- 接待 来宾
- Tiếp đãi khách; tiếp khách.
- 生活 掌握 在 自己 手中 , 而 非 让 生活 来 掌握 你
- Cuộc sống nằm trong tay bạn, đừng để cuộc sống kiểm soát bạn.
- 乘兴而来 , 兴尽而返
- khi vui thì đến, lúc tàn thì đi.
- 他 由 於 死要面子 而 不肯 接受 帮助
- Anh ta không chấp nhận sự giúp đỡ vì muốn giữ thể diện cho đến chết.
- 谢谢 你 来 机场 接 我
- Cảm ơn bạn đến sân bay để đón tôi.
- 小女孩 因为 害怕 而栗 起来
- Cô bé bắt đầu run lên vì sợ hãi.
- 还 从 没有 一个 出版商 主动 来 与 我 接洽 , 这种 屈尊 有点 让 我 受宠若惊
- Chưa từng có một nhà xuất bản nào tự ý đến gặp tôi, điều này làm tôi cảm thấy rất ngạc nhiên và tự hào.
- 接收 来稿
- nhận bản thảo.
- 反应 减弱 因 不断 接受 条件刺激 而 伴随 产生 的 条件反射 减弱
- Phản ứng giảm đi do phản xạ điều kiện đi kèm với việc tiếp nhận liên tục các kích thích điều kiện.
- 爷爷 叫 出租 来接 我们
- Ông nội gọi taxi đến đón chúng tôi.
- 接踵而来
- theo nhau mà đến.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 接踵而来
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 接踵而来 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm接›
来›
而›
踵›