Đọc nhanh: 川流不息 (xuyên lưu bất tức). Ý nghĩa là: qua lại nườm nượp; đông như mắc cửi; đông như trẩy hội; đi lại tấp nập. Ví dụ : - 桥上行人川流不息。 Trên cầu có dòng người đi bộ liên tục đông như nước chảy.. - 人群川流不息地穿过广场。 Dòng người nối tiếp băng qua quảng trường.
Ý nghĩa của 川流不息 khi là Thành ngữ
✪ qua lại nườm nượp; đông như mắc cửi; đông như trẩy hội; đi lại tấp nập
形容来来往往的行人、车马等像水流一样连续不断。
- 桥 上 行人 川流不息
- Trên cầu có dòng người đi bộ liên tục đông như nước chảy.
- 人群 川流不息 地 穿过 广场
- Dòng người nối tiếp băng qua quảng trường.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 川流不息
✪ Chủ ngữ + 川流不息 + 地 + Động từ
- 行人 川流不息 地 走过
- Dòng người tấp nập qua lại.
- 人群 川流不息 地 涌动
- Dòng người không ngừng di chuyển.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 川流不息
- 不塞不流
- nếu không bịt chỗ này thì chỗ kia sẽ không chảy
- 你 星期六 也 不 休息 啊
- Cậu thứ bảy cũng không nghỉ ngơi à?
- 她 流泪 不止 , 非常 伤心
- Cô ấy khóc không ngừng, vô cùng buồn bã.
- 她 的 叹息 流露 了 伤感
- Tiếng thở dài của cii ấy bộc lộ nỗi buồn.
- 她 不禁 发出 同情 的 叹息
- Cô ấy không kìm được than thở đồng cảm.
- 两眼 发酸 , 泪水 止不住 流 了 下来
- hai mắt cay xè, nước mắt không ngừng chảy xuống.
- 他 忍不住 流下 了 眼泪
- Anh ấy không kìm được nước mắt.
- 李教授 水洁冰清 , 从不 随波逐流 , 一直 都 受到 学生 们 的 爱戴
- Giáo sư Lý là người có phẩm chất thanh cao, không bao giờ mất lập trường,nên luôn được học sinh yêu mến.
- 大川 奔腾 不息
- Con sông lớn chảy không ngừng.
- 川剧 , 顾名思义 , 就是 流行 于 四川 的 地方戏
- Xuyên kịch, cái tên nói lên tất cả, là kịch được lưu truyền ở vùng Tứ Xuyên.
- 行人 川流不息 地 走过
- Dòng người tấp nập qua lại.
- 桥 上 行人 川流不息
- Trên cầu có dòng người đi bộ liên tục đông như nước chảy.
- 川江 险滩 多 , 水流 湍急
- sông nhiều bãi đá ngầm nguy hiểm, dòng nước chảy xiết.
- 马路上 车辆 川流不息
- Trên đường có dòng xe chạy liên tục.
- 人群 川流不息 地 涌动
- Dòng người không ngừng di chuyển.
- 人群 川流不息 地 穿过 广场
- Dòng người nối tiếp băng qua quảng trường.
- 湘江 水 流淌 不息
- Nước sông Tương chảy không ngừng.
- 金沙江 奔流 不息 形成 的 天然 景观 堪称一绝
- Dòng sông Kim Sa chảy xiết vô tận, cảnh quan thiên nhiên độc nhất vô nhị
- 看到 微博上 广为流传 的 爱心 捐助 信息 , 他 不假思索 的 捐出 了 100 元
- Nhìn thấy thông điệp quyên góp rộng rãi trên Weibo, anh ấy đã quyên góp 100 nhân dân tệ mà không do dự
- 光 傻笑 不回 信息 , 那 肯定 是 你 在 耍流氓
- Chỉ nhếch mép cười không trả lời tin nhắn thì chắc là giở trò côn đồ rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 川流不息
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 川流不息 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
川›
息›
流›
biển người; người đông nghìn nghịt; người đông như kiếnđông đặc
Một Dòng Chảy Ổn Định (Thành Ngữ), Một Dòng Bất Tận
ngựa xe như nước; đông nghịt
Liên tiếp không ngừng
theo nhau mà đến; lũ lượt kéo đến
Lũ Lượt Kéo Đến
một nơi náo nhiệt với hoạt động (thành ngữ)
ùn ùn kéo đến; dồn dập đến; nườm nượp kéo đến