Đọc nhanh: 屡禁不绝 (lũ cấm bất tuyệt). Ý nghĩa là: tiếp tục bất chấp sự cấm đoán lặp đi lặp lại (thành ngữ).
Ý nghĩa của 屡禁不绝 khi là Thành ngữ
✪ tiếp tục bất chấp sự cấm đoán lặp đi lặp lại (thành ngữ)
to continue despite repeated prohibition (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 屡禁不绝
- 他 不禁 莞尔而笑
- Anh ấy không kiềm được cười mỉm.
- 叹赏 不 绝
- khen ngợi không dứt
- 她 不禁 发出 同情 的 叹息
- Cô ấy không kìm được than thở đồng cảm.
- 看到 那幅 画 , 她 不禁 惊叹 起来
- Cô không khỏi ngạc nhiên khi nhìn thấy bức tranh.
- 这种 植物 禁不住 冻
- Loại cây này không chịu được lạnh.
- 屡屡 回首 , 不忍 离去
- không đành lòng ra đi.
- 赞不绝口
- khen không ngớt lời.
- 口若悬河 , 滔滔不绝
- miệng nói huyên thuyên, thao thao bất tuyệt.
- 山脉 绵延 不绝 很 壮观
- Dãy núi kéo dài không dứt rất đồ sộ.
- 禁不起 考验
- không chịu nổi thử thách.
- 自由 的 不受 监禁 或 奴役 的 ; 自由 的
- Tự do tức là không bị hạn chế, không bị quản thúc hoặc bị nô lệ; tự do.
- 这 姑娘 真能干 , 我 不禁 暗暗 地 佩服 她
- Cô gái này thật tài giỏi, tôi thầm khâm phục cô ấy.
- 看着 孩子 们 跳舞 , 他 不禁不由 地 打起 拍子 来
- nhìn đám trẻ nhảy múa, anh ta bất giác gõ nhịp theo
- 禁受 不住 打击
- chịu không nổi sự đả kích.
- 面对 权威 , 他 不敢 拒绝
- Trước mặt uy quyền, anh ấy không dám từ chối.
- 父亲 不 喜欢 儿子 在外 夜宿 不归 , 所以 他 斩钉截铁 地 禁止 他 再 那样 做
- Cha không thích con trai ngủ ngoài đêm và không về nhà, vì vậy ông đã quả quyết cấm cản anh ta làm như vậy nữa.
- 想 在 约会 时 牵手 搂 肩 怎么 做 女生 才 不会 拒绝
- Nếu muốn được nắm tay, ôm vai đi hẹn hò, con gái làm sao có thể không từ chối?
- 在 这 群星 荟萃 的 时刻 , 我 真是 喜不自禁
- Trong thời khắc quần tinh cùng hội tụ này, tôi thật sự vui mừng khôn xiết
- 他 绝不会 轻易 罢休
- Anh ấy sẽ không dễ dàng bỏ cuộc.
- 北京 绝对 禁止 放鞭炮
- Bắc Kinh cấm tuyệt đối đốt pháo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 屡禁不绝
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 屡禁不绝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
屡›
禁›
绝›