- Tổng số nét:9 nét
- Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
- Pinyin:
Lào
, Luò
- Âm hán việt:
Lạc
- Nét bút:フフ一ノフ丶丨フ一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰纟各
- Thương hiệt:VMHER (女一竹水口)
- Bảng mã:U+7EDC
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 络
-
Phồn thể
絡
-
Cách viết khác
𦃅
𦃆
Ý nghĩa của từ 络 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 络 (Lạc). Bộ Mịch 糸 (+6 nét). Tổng 9 nét but (フフ一ノフ丶丨フ一). Ý nghĩa là: 1. quấn quanh, 2. ràng buộc. Từ ghép với 络 : lạc tử [làozi] ① Túi lưới;, 網洛古今 Bao quát cả xưa nay. Xem 洛 [luò]., 絲瓜洛 Xơ mướp, 頭上洛着一個髮網 Trên đầu chụp cái lưới bọc tóc Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. quấn quanh
- 2. ràng buộc
Từ điển Trần Văn Chánh
* 洛子
- lạc tử [làozi] ① Túi lưới;
* ③ (văn) Bao la, bao quát
- 網洛古今 Bao quát cả xưa nay. Xem 洛 [luò].
* ③ Chụp lại, bọc lại, trùm lại (bằng một vật có dạng như lưới)
- 頭上洛着一個髮網 Trên đầu chụp cái lưới bọc tóc