Đọc nhanh: 细枝末节 (tế chi mạt tiết). Ý nghĩa là: việc nhỏ không đáng kể; cành nhỏ đốt cuối (ví với những chi tiết vụn vặt không quan trọng trong sự việc hoặc vấn đề). Ví dụ : - 我对发生的每件事的细枝末节都记得清清楚楚。 Tôi nhớ rõ từng chi tiết nhỏ vụ việc đã xảy ra.. - 那作家常以细枝末节来混淆实质问题. Nhà văn đó thường sử dụng những chi tiết nhỏ nhặt để làm lệch đi vấn đề cốt lõi.
Ý nghĩa của 细枝末节 khi là Thành ngữ
✪ việc nhỏ không đáng kể; cành nhỏ đốt cuối (ví với những chi tiết vụn vặt không quan trọng trong sự việc hoặc vấn đề)
比喻事情或问题的细小而无关紧要的部分
- 我 对 发生 的 每件事 的 细枝末节 都 记得 清清楚楚
- Tôi nhớ rõ từng chi tiết nhỏ vụ việc đã xảy ra.
- 那 作家 常 以 细枝末节 来 混淆 实质问题
- Nhà văn đó thường sử dụng những chi tiết nhỏ nhặt để làm lệch đi vấn đề cốt lõi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 细枝末节
- 他 泄漏 了 关键 细节
- Anh ấy đã để lộ chi tiết quan trọng.
- 慢慢 识全 所有 细节
- Từ từ nhớ đầy đủ tất cả các chi tiết.
- 桦树 有 光滑 的 皮 和 细长 的 枝
- Cây bạch dương có vỏ mịn và cành mảnh mai.
- 她 仔细 审视 了 每个 细节
- Cô ấy cẩn thận kiểm tra từng chi tiết.
- 细致 地 观察 每个 细节
- Quan sát từng chi tiết rất kỹ càng.
- 细枝末节
- cành cây mảnh mai.
- 她 仔细检查 了 所有 的 细节
- Cô ấy kiểm tra kỹ lưỡng tất cả các chi tiết.
- 背景 衬托 了 前景 的 细节
- Màu nền tôn lên chi tiết phía trước.
- 餐车 已挂 ( 在 末节 车厢 ) 上
- Xe đẩy thức ăn đã được treo (ở khoang cuối cùng của toa xe).
- 这个 报告 缺少 细节
- Báo cáo này thiếu chi tiết.
- 抓住 主要 问题 , 不要 被 枝节问题 牵掣 住
- phải nắm lấy vấn đề chính, không bị vướng víu bởi những chi tiết.
- 她 的 节目 被 排 在 节目单 的 末尾
- Tiết mục của cô được xếp ở cuối danh sách chương trình.
- 横生枝节
- phá đám; kiếm chuyện; tự nhiên chen ngang
- 横生枝节
- nảy sinh rắc rối; phát sinh rắc rối
- 不要 过多地 注意 那些 枝枝节节
- không nên chú ý quá nhiều đến những chi tiết vụn vặt.
- 树枝 的 梢 儿细
- Ngọn của cành cây.
- 她 喜欢 装逼 , 不 透露 细节
- Cô ấy thích giấu nghề, không tiết lộ chi tiết.
- 俗话说 , 细节决定 成败
- Tục ngữ có câu, "Chi tiết quyết định thành bại".
- 我 对 发生 的 每件事 的 细枝末节 都 记得 清清楚楚
- Tôi nhớ rõ từng chi tiết nhỏ vụ việc đã xảy ra.
- 那 作家 常 以 细枝末节 来 混淆 实质问题
- Nhà văn đó thường sử dụng những chi tiết nhỏ nhặt để làm lệch đi vấn đề cốt lõi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 细枝末节
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 细枝末节 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm末›
枝›
细›
节›
Không Quan Trọng Gì, Không Đáng Để Ý, Không Đáng Kể
việc không gấp
tốt đẹpnhững chi tiết nhỏ không đáng kể
việc vụn vặt; vụn vặt linh tinh; đầu thừa đuôi thẹo (không thành hệ thống)
việc vặt vãnh; thứ vô ích; lông gà vỏ tỏi
Râu Ria, Không Quan Trọng
sự việc quan trọng; tình hình quan trọng; không thể coi thường; không phải là chuyện vừa
giải quyết việc quan trọng trước; nắm mấu chốt; tập trung công sức vào khâu chủ yếu
Vị Thế Trung Tâm, Ảnh Hưởng Đến Toàn Cục
phải trái rõ ràng; sự đúng sai mang tính nguyên tắc trong chính trị