Đọc nhanh: 细微末节 (tế vi mạt tiết). Ý nghĩa là: tốt đẹp, những chi tiết nhỏ không đáng kể.
Ý nghĩa của 细微末节 khi là Danh từ
✪ tốt đẹp
niceties
✪ những chi tiết nhỏ không đáng kể
tiny insignificant details
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 细微末节
- 只有 微细 粒子 穿透 到 肺 深部
- Chỉ những hạt li ti mới xâm nhập sâu vào phổi.
- 他 泄漏 了 关键 细节
- Anh ấy đã để lộ chi tiết quan trọng.
- 慢慢 识全 所有 细节
- Từ từ nhớ đầy đủ tất cả các chi tiết.
- 他 微微 低着头 , 觑 着 细眼
- anh ấy hơi cúi đầu, nheo mắt nhìn.
- 微细 的 血管
- huyết quản; mạch máu nhỏ li ti
- 微末 的 贡献
- đóng góp bé nhỏ
- 声音 很 细微
- âm thanh rất nhỏ.
- 她 仔细 审视 了 每个 细节
- Cô ấy cẩn thận kiểm tra từng chi tiết.
- 细致 地 观察 每个 细节
- Quan sát từng chi tiết rất kỹ càng.
- 细枝末节
- cành cây mảnh mai.
- 细述 颠末
- kể rõ đầu đuôi.
- 她 仔细检查 了 所有 的 细节
- Cô ấy kiểm tra kỹ lưỡng tất cả các chi tiết.
- 餐车 已挂 ( 在 末节 车厢 ) 上
- Xe đẩy thức ăn đã được treo (ở khoang cuối cùng của toa xe).
- 这个 报告 缺少 细节
- Báo cáo này thiếu chi tiết.
- 注意 釆 的 细节
- Chú ý chi tiết của móng vuốt.
- 她 的 节目 被 排 在 节目单 的 末尾
- Tiết mục của cô được xếp ở cuối danh sách chương trình.
- 她 喜欢 装逼 , 不 透露 细节
- Cô ấy thích giấu nghề, không tiết lộ chi tiết.
- 俗话说 , 细节决定 成败
- Tục ngữ có câu, "Chi tiết quyết định thành bại".
- 我 对 发生 的 每件事 的 细枝末节 都 记得 清清楚楚
- Tôi nhớ rõ từng chi tiết nhỏ vụ việc đã xảy ra.
- 那 作家 常 以 细枝末节 来 混淆 实质问题
- Nhà văn đó thường sử dụng những chi tiết nhỏ nhặt để làm lệch đi vấn đề cốt lõi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 细微末节
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 细微末节 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm微›
末›
细›
节›