细微末节 xìwéi mòjié

Từ hán việt: 【tế vi mạt tiết】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "细微末节" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tế vi mạt tiết). Ý nghĩa là: tốt đẹp, những chi tiết nhỏ không đáng kể.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 细微末节 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 细微末节 khi là Danh từ

tốt đẹp

niceties

những chi tiết nhỏ không đáng kể

tiny insignificant details

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 细微末节

  • - 只有 zhǐyǒu 微细 wēixì 粒子 lìzǐ 穿透 chuāntòu dào fèi 深部 shēnbù

    - Chỉ những hạt li ti mới xâm nhập sâu vào phổi.

  • - 泄漏 xièlòu le 关键 guānjiàn 细节 xìjié

    - Anh ấy đã để lộ chi tiết quan trọng.

  • - 慢慢 mànmàn 识全 shíquán 所有 suǒyǒu 细节 xìjié

    - Từ từ nhớ đầy đủ tất cả các chi tiết.

  • - 微微 wēiwēi 低着头 dīzhetóu zhe 细眼 xìyǎn

    - anh ấy hơi cúi đầu, nheo mắt nhìn.

  • - 微细 wēixì de 血管 xuèguǎn

    - huyết quản; mạch máu nhỏ li ti

  • - 微末 wēimò de 贡献 gòngxiàn

    - đóng góp bé nhỏ

  • - 声音 shēngyīn hěn 细微 xìwēi

    - âm thanh rất nhỏ.

  • - 仔细 zǐxì 审视 shěnshì le 每个 měigè 细节 xìjié

    - Cô ấy cẩn thận kiểm tra từng chi tiết.

  • - 细致 xìzhì 观察 guānchá 每个 měigè 细节 xìjié

    - Quan sát từng chi tiết rất kỹ càng.

  • - 细枝末节 xìzhīmòjié

    - cành cây mảnh mai.

  • - 细述 xìshù 颠末 diānmò

    - kể rõ đầu đuôi.

  • - 仔细检查 zǐxìjiǎnchá le 所有 suǒyǒu de 细节 xìjié

    - Cô ấy kiểm tra kỹ lưỡng tất cả các chi tiết.

  • - 餐车 cānchē 已挂 yǐguà zài 末节 mòjié 车厢 chēxiāng shàng

    - Xe đẩy thức ăn đã được treo (ở khoang cuối cùng của toa xe).

  • - 这个 zhègè 报告 bàogào 缺少 quēshǎo 细节 xìjié

    - Báo cáo này thiếu chi tiết.

  • - 注意 zhùyì biàn de 细节 xìjié

    - Chú ý chi tiết của móng vuốt.

  • - de 节目 jiémù bèi pái zài 节目单 jiémùdān de 末尾 mòwěi

    - Tiết mục của cô được xếp ở cuối danh sách chương trình.

  • - 喜欢 xǐhuan 装逼 zhuāngbī 透露 tòulù 细节 xìjié

    - Cô ấy thích giấu nghề, không tiết lộ chi tiết.

  • - 俗话说 súhuàshuō 细节决定 xìjiéjuédìng 成败 chéngbài

    - Tục ngữ có câu, "Chi tiết quyết định thành bại".

  • - duì 发生 fāshēng de 每件事 měijiànshì de 细枝末节 xìzhīmòjié dōu 记得 jìde 清清楚楚 qīngqīngchuchǔ

    - Tôi nhớ rõ từng chi tiết nhỏ vụ việc đã xảy ra.

  • - 作家 zuòjiā cháng 细枝末节 xìzhīmòjié lái 混淆 hùnxiáo 实质问题 shízhìwèntí

    - Nhà văn đó thường sử dụng những chi tiết nhỏ nhặt để làm lệch đi vấn đề cốt lõi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 细微末节

Hình ảnh minh họa cho từ 细微末节

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 细微末节 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+10 nét)
    • Pinyin: Wēi , Wéi
    • Âm hán việt: Vi , Vy
    • Nét bút:ノノ丨丨フ丨一ノフノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOUUK (竹人山山大)
    • Bảng mã:U+5FAE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mạt
    • Nét bút:一一丨ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:DJ (木十)
    • Bảng mã:U+672B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tế
    • Nét bút:フフ一丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMW (女一田)
    • Bảng mã:U+7EC6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiē , Jié
    • Âm hán việt: Tiết , Tiệt
    • Nét bút:一丨丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TSL (廿尸中)
    • Bảng mã:U+8282
    • Tần suất sử dụng:Rất cao