Đọc nhanh: 非同小可 (phi đồng tiểu khả). Ý nghĩa là: sự việc quan trọng; tình hình quan trọng; không thể coi thường; không phải là chuyện vừa. Ví dụ : - 他展现了非同小可的本事。 Anh ta đã thể hiện khả năng đáng kể và đáng ngạc nhiên.
Ý nghĩa của 非同小可 khi là Thành ngữ
✪ sự việc quan trọng; tình hình quan trọng; không thể coi thường; không phải là chuyện vừa
形容事情重要或情况严重,不能轻视
- 他 展现 了 非同小可 的 本事
- Anh ta đã thể hiện khả năng đáng kể và đáng ngạc nhiên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 非同小可
- 我 很 同情 那个 可怜 的 乞丐
- Tôi rất đồng cảm với người ăn xin đáng thương kia.
- 小孩 眼里 含着泪 , 可怜巴巴 地 瞅 着 他
- đôi mắt đứa bé ngấn lệ, nhìn anh ta đầy vẻ đáng thương.
- 这 小孩子 小小年纪 就 没有 爹娘 , 怪 可怜见 的
- đứa bé nhỏ tuổi thế này mà không có cha mẹ, thật đáng thương.
- 我们 送给 那个 可怜 的 小女孩 一份 生日礼物 作为 友谊 的 表示
- Chúng tôi tặng một món quà sinh nhật cho cô bé nghèo đó như một biểu hiện của tình bạn.
- 一埃 非常 微小
- Một angstrom cực kỳ nhỏ.
- 孩子 们 的 游戏 姿势 非常 可爱
- Tư thế chơi đùa của bọn trẻ rất đáng yêu.
- 我 的 祖母 非常 和蔼可亲
- Bà tôi rất tốt bụng và dễ mến.
- 可爱 的 小狗
- Chú chó đáng yêu.
- 他 很 爱 那 几只 小鸭 , 小鸭 也 诚然 可爱
- nó rất yêu mấy chú vịt con ấy, mà lũ vịt con quả thật cũng
- 露出 的 小手 很 可爱
- Bàn tay lộ ra rất dễ thương.
- 孩子 如同 天使 般 可爱
- Đứa trẻ đáng yêu như thiên thần.
- 小狗 跑 起来 好 可爱
- Chú chó chạy dễ thương quá.
- 小兔子 非常 可爱
- Con thỏ nhỏ rất đáng yêu.
- 那个 小妮 非常 可爱
- Cô bé nhỏ đó rất dễ thương.
- 那个 小朋友 非常 可爱
- Em nhỏ đó rất dễ thương.
- 小家伙 儿 虎头虎脑 的 , 非常 可爱
- đứa bé kháu khỉnh bụ bẫm, thật đáng yêu.
- 我们 两家 的 关系 , 可 非同一般 啊
- Mối quan hệ giữa hai nhà chúng ta, rất đặc biệt
- 非同小可
- không phải chuyện vừa.
- 他 展现 了 非同小可 的 本事
- Anh ta đã thể hiện khả năng đáng kể và đáng ngạc nhiên.
- 这个 是 很 难 避免 的 , 除非 索引 足够 小 , 可以 加载 到 内存 中
- Điều này là rất khó tránh trừ khi chỉ mục đủ nhỏ để tải vào bộ nhớ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 非同小可
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 非同小可 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm可›
同›
⺌›
⺍›
小›
非›
đặc biệt; khác thường; phi thường
đặc biệt,không tầm thường
Vị Thế Trung Tâm, Ảnh Hưởng Đến Toàn Cục
nhất ngôn cửu đỉnh; lời nói có sức nặng to lớn
sống còn; quyết liệt; một mất một còn; liên quan đến sự sống chết
cuộc sống con người vượt quá giá trị (thành ngữ)
chuyện vặt vãnhvấn đề tầm thường
Không Quan Trọng Gì, Không Đáng Để Ý, Không Đáng Kể
không sao; không can gì; không hại đến đại thể
Râu Ria, Không Quan Trọng
tầm thườngkhông liên quankhông ảnh hưởng đến ai đókhông quan trọng
việc nhỏ không đáng kể; cành nhỏ đốt cuối (ví với những chi tiết vụn vặt không quan trọng trong sự việc hoặc vấn đề)
not more so-so (thành ngữ); tầm thườngKhông có gì khác thường