Đọc nhanh: 无足轻重 (vô tú khinh trọng). Ý nghĩa là: không quan trọng gì; không đáng để ý; không đáng kể. Ví dụ : - 他只听到他们交谈中无足轻重的部分. Anh ấy chỉ nghe được một phần nhỏ không quan trọng trong cuộc trò chuyện của họ.
Ý nghĩa của 无足轻重 khi là Thành ngữ
✪ không quan trọng gì; không đáng để ý; không đáng kể
不关紧要也说无足重轻
- 他 只 听到 他们 交谈 中 无足轻重 的 部分
- Anh ấy chỉ nghe được một phần nhỏ không quan trọng trong cuộc trò chuyện của họ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无足轻重
- 死 有 重于泰山 , 有 轻于鸿毛
- có cái chết nặng như núi Thái Sơn, có cái chết nhẹ hơn lông hồng.
- 轻财重义
- trọng nghĩa khinh tài
- 无足称道
- không đáng khen ngợi.
- 重然诺 ( 不 轻易 答应 别人 , 答应 了 就 一定 履行 )
- coi trọng lời hứa.
- 死 有 重于泰山 , 有 轻于鸿毛
- có cái chết nặng tựa Thái Sơn, có cái chết nhẹ tợ lông hồng.
- 轻重倒置
- đảo ngược nặng nhẹ.
- 我 想念 我 年轻 时 无忧无虑 的 日子
- Tôi nhớ những ngày tháng vô tư của tuổi trẻ.
- 重男轻女 的 传统 风气 在 亚洲 根深蒂固 , 尤其 是 在 农村 地区
- Truyền thống trọng nam khinh nữ đã ăn sâu vào trong gốc rễ của người châu Á, nhất là các vùng nông thôn.
- 我们 应 明白 金无足赤 呀
- Chúng ta nên hiểu được rằng không có vàng nào là nguyên chất.
- 这块 石头 真 重 , 我们 俩 使 足 了 劲儿 才 把 它 搬开
- tảng đá này nặng thật, hai đứa chúng tôi gắng hết sức mới khiêng nổi.
- 封建社会 , 重男轻女 的 思想 非常 严重
- Xã hội phong kiến, tư tưởng trọng nam khinh nữ vô cùng nghiêm trọng.
- 轻轻 叩门 无人 应
- Nhẹ nhàng gõ cửa không ai trả lời.
- 重利 轻义
- tham sang phụ khó; tham tiền phụ nghĩa
- 保龄球 一种 较重 的 轻度 削平 的 大木 球 , 以 使球 斜进 滚动
- Bowling là một trò chơi bóng lăn với một quả bóng gỗ lớn có trọng lượng khá nặng và bề mặt bị mài mòn nhằm tạo thành quả cầu dạng nghiêng khi lăn.
- 证据不足 , 别人 无法 起诉 他
- Không có đủ bằng chứng để người khác truy tố anh ta
- 减轻负担 很 重要
- Điều quan trọng là phải giảm gánh nặng.
- 敌军 遗弃 辎重 无数
- quân địch vứt bỏ vô số quân trang quân dụng.
- 自 分 不足以 当 重任
- tự thấy không đủ sức nhận trọng trách.
- 这件 事 对 他 来说 无足轻重
- Chuyện này đối với anh ấy không có gì quan trọng.
- 他 只 听到 他们 交谈 中 无足轻重 的 部分
- Anh ấy chỉ nghe được một phần nhỏ không quan trọng trong cuộc trò chuyện của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 无足轻重
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 无足轻重 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm无›
足›
轻›
重›
việc nhỏ không đáng kể; cành nhỏ đốt cuối (ví với những chi tiết vụn vặt không quan trọng trong sự việc hoặc vấn đề)
vật khinh hình trọng; nước đái trâu, mồ hôi ngựa (đều có thể dùng làm thuốc, ở đây ý ví những thứ xoàng xĩnh cũng có ích)
nhẹ tựa lông hồng; nhẹ như lông hồng (ví với chết một cách không đáng)
Có cũng được mà không cũng được, không quan trọng
Râu Ria, Không Quan Trọng
chuyện vặt vãnhvấn đề tầm thường
sự việc quan trọng; tình hình quan trọng; không thể coi thường; không phải là chuyện vừa
cuộc sống con người vượt quá giá trị (thành ngữ)
Vị Thế Trung Tâm, Ảnh Hưởng Đến Toàn Cục
vô giá; giá trị liên thành; giá trị rất cao
khẩn cấp; lửa xém lông mày
không thể thiếu
Rất Quan Trọng, Vô Cùng Quan Trọng, Hết Sức Quan Trọng