Đọc nhanh: 大处落墨 (đại xứ lạc mặc). Ý nghĩa là: giải quyết việc quan trọng trước; nắm mấu chốt; tập trung công sức vào khâu chủ yếu.
Ý nghĩa của 大处落墨 khi là Thành ngữ
✪ giải quyết việc quan trọng trước; nắm mấu chốt; tập trung công sức vào khâu chủ yếu
绘画或写文章在主要的地方下工夫,比喻做事从主要的地方着眼,不把力量分散在枝节上
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大处落墨
- 爷爷 把 洒落 在 院子 里 的 大豆 一粒 粒 捡起来
- Ông nội nhặt từng hạt đậu nành rải rác trong sân.
- 她 的 劝告 大有益处
- Lời khuyên của cô ấy rất có ích.
- 经过 妥善处理 , 将 大事 化成 小事 , 小事 变成 没事
- Thông qua giải quyết thỏa đáng, biến chuyện lớn thành chuyện nhỏ, chuyện nhỏ thành không có chuyện.
- 大家 快点 , 别 落伍 !
- Mọi người nhanh lên, đừng lạc đội ngũ.
- 她 总是 落 大家 后
- Cô ấy luôn bị tụt lại sau mọi người.
- 落落大方
- tự nhiên thoải mái.
- 大家 比着 干 , 谁 都 不肯 落后
- Mọi người thi nhau làm, không ai chịu thua ai.
- 大处着眼 , 小处 下手
- nhìn cho rộng, làm cho chắc.
- 大海 深处 有 许多 奥秘
- Dưới đáy đại dương có nhiều bí ẩn.
- 新奥尔良 和 休斯敦 是 墨西哥湾 最大 的 两个 港口
- New Orleans và Houston là hai cảng lớn nhất trong vịnh.
- 一曝十寒 的 运动 不会 有 多 大 好处
- Tập thể dục buổi đực buổi cái thì sẽ chả có tác dụng gì.
- 可能 是 墨西哥人 或者 意大利人
- Có thể là người Mexico hoặc người Ý?
- 两种 工资 之间 的 落差 较大
- chênh lệch tương đối lớn giữa hai mức lương.
- 此处 有个 井状 大坑
- Ở đây có một hố lớn hình giếng.
- 那个 老大娘 数落 着 村里 的 新事
- bà già kể lể những chuyện mới trong làng.
- 她 无处 可以 落脚
- Cô ấy không có nơi nào có thể dừng chân.
- 轰隆 一声 , 大量 冰雪 从 山腰 崩落
- Vụn tấm một tiếng, một lượng lớn băng tuyết sụp đổ từ chân núi.
- 远处 有 一 大片 田
- Xa xa có một cánh đồng lớn.
- 雨点 像 冰雹 一样 大 , 直落 下来 , 哒 哒 直响
- Những hạt mưa to như mưa đá, rơi thẳng xuống, lộp bộp ầm ĩ.
- 给 我 接 乔治城 大学 安保 处
- Đưa tôi văn phòng an ninh ở Georgetown.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大处落墨
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大处落墨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm墨›
处›
大›
落›
chưa nặn bụt đã nặn bệ; đảo lộn chủ yếu và thứ yếu; đặt ngược nặng nhẹ; lẫn lộn đầu đuôi, chính phụ
Chuyện bé xé ra togiả mù pha mưa; bé xé ra to
bỏ gốc lấy ngọn; bỏ cái chính yếu, lấy cái phụ
việc nhỏ không đáng kể; cành nhỏ đốt cuối (ví với những chi tiết vụn vặt không quan trọng trong sự việc hoặc vấn đề)