Đọc nhanh: 大是大非 (đại thị đại phi). Ý nghĩa là: phải trái rõ ràng; sự đúng sai mang tính nguyên tắc trong chính trị.
Ý nghĩa của 大是大非 khi là Thành ngữ
✪ phải trái rõ ràng; sự đúng sai mang tính nguyên tắc trong chính trị
指原则性的是非问题
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大是大非
- 亚历山大 知道 是
- Alexander có biết điều đó không
- 汉 民族 是 中国 最大 的 民族
- Dân tộc Hán là dân tộc lớn nhất ở Trung Quốc.
- 那 是 大巴
- Đó là xe khách.
- 他 就是 下载版 的 《 大卫 和 贪婪 的 歌 利亚 》
- Anh ấy là một David tải xuống so với một Goliath tham lam.
- 鲁迅 是 中国 的 大 文豪
- Lỗ Tấn là đại văn hào của Trung Quốc.
- 实 木地板 是 纯天然 林 , 几十年 的 大树 才能 生产 成实 木地板
- Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.
- 他 是 由 奶奶 带大 的
- Anh ấy được bà nội nuôi nấng lớn lên.
- 王奶奶 以前 是 大学老师
- Bà Vương hồi trước là giáo sư đại học.
- 我 是 婆婆 带大 的
- Tôi do bà một tay nuôi lớn.
- 大理石 拱门 是 著名 的 伦敦 标志
- Cổng cung đá cẩm thạch là biểu tượng nổi tiếng của Luân Đôn.
- 他们 应名儿 是 亲戚 , 实际上 不 大 来往
- họ tiếng là bà con, nhưng trên thực tế không thường xuyên qua lại với nhau.
- 这项 奖是 极大 的 荣誉
- Giải thưởng này là một vinh dự lớn.
- 我 头昏脑胀 , 大概 是 饿 了 吧
- Tớ thấy hoa mắt chóng mặt, có khi là do đói.
- 他 是 个 大个儿
- anh ấy thân hình to lớn.
- 那 是 一棵 非常 高大 的 柏树
- Đó là một cây bách rất cao lớn.
- 大蒜 是 非常 好 的 杀 毒剂
- Tỏi là loại thuốc diệt khuẩn rất tốt.
- 大家 在 讨论 是非 问题
- Mọi người đang thảo luận về vấn đề đúng sai.
- 大象 是 一种 非常 聪明 的 动物
- Voi là loài động vật rất thông minh.
- 谁是谁非 , 由 大家 评理
- ai đúng ai sai, do mọi người phân xử.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大是大非
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大是大非 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
是›
非›
một trời một vực; ngược nhau hoàn toàn; mặt trăng mặt trời
phân biệt rõ ràng; tốt xấu rõ ràng; Kinh Hà nước trong, Vị Hà nước đục (ví với trắng đen phân biệt rõ ràng)
Hoàn Toàn Khác
(văn học) đúng sai, quanh co và ngay thẳng (thành ngữ); (nghĩa bóng) Ưu điểm và nhược điểmưu và nhược điểm
hắc bạch phân minh; đen trắng rõ ràng