Đọc nhanh: 针脚细密 (châm cước tế mật). Ý nghĩa là: Đường may tỉ mỉ.
Ý nghĩa của 针脚细密 khi là Danh từ
✪ Đường may tỉ mỉ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 针脚细密
- 这根 针 很 细
- Cây kim này rất nhỏ.
- 他 仔细 地 看着 针鼻儿
- Anh ấy chăm chú nhìn vào lỗ kim.
- 棉袄 上面 有 一道 一道 的 针脚
- trên chiếc áo bông có những đường chỉ.
- 剖解 细密
- phân tích tỉ mỉ.
- 楠木 材质 细密
- gỗ Nam mộc tinh mịn
- 线脚 很密
- đường may rất nhặt; đường may rất khít.
- 杉叶 细长 呈 披针
- Lá cây thông liễu thon dài như kim châm.
- 细密 的 分析
- sự phân tích tỉ mỉ
- 在 科学技术 日益 发达 的 今天 , 学科分类 愈益 细密 了
- khoa học kỹ thuật càng phát triển thì sự phân loại khoa học càng tỉ mỉ.
- 瞧 这布 多 细密 多 匀实
- loại vải này rất mịn, rất đều.
- 顺着 线头 找 针脚 ( 比喻 寻找 事情 的 线索 )
- tìm đầu mối của sự việc; lần theo đường chỉ tìm mối chỉ.
- 这 针脚 很 仔细
- Đường kim mũi chỉ này rất tỉ mỉ.
- 这个 针脚 有点 疏
- Mũi kim này hơi thưa.
- 这件 衣服 针脚 很密
- Chiếc áo này đường chỉ rất chặt.
- 这个 人 很 沉稳 , 考虑 问题 细密 周到
- người này rất chín chắn, suy nghĩ vấn đề kỹ càng chu đáo.
- 结 细绳 、 绸带 或 粗绳 等 材料 交织 而 形成 的 紧密 联接
- Liên kết chặt chẽ bằng việc kết hợp các vật liệu như dây thừng, dây lụa hoặc dây thô.
- 她 纳 的 鞋底 针脚 又 密 又 匀
- cô ấy khâu đế giày mũi chỉ vừa khít vừa đều.
- 这块 手表 的 做工 非常 细密
- Chiếc đồng hồ này được chế tác rất tinh xảo.
- 席子 编得 又 细密 又 光趟
- chiếu dệt vừa dày vừa nhẵn.
- 这批 棉衣 针脚 做 得 真 密实
- số áo bông đợt này đan kỹ lắm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 针脚细密
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 针脚细密 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm密›
细›
脚›
针›