Đọc nhanh: 纠葛 (củ cát). Ý nghĩa là: việc vướng mắc; mối bất hoà; xích mích; tình trạng hỗn loạn; sự hiểu lầm rắc rối; gút mắc; tơ vương. Ví dụ : - 他不安的神色引发了谣传说他与警方发生了某些纠葛。 Tình trạng bất an của anh ấy đã khiến cho tin đồn lan truyền rằng anh ấy đã có mâu thuẫn với cảnh sát.. - 这些陈年纠葛就不必再提了。 Không cần phải nhắc lại những tranh chấp cũ này nữa.. - 他们之间发生了一点纠葛。 Có xảy ra một chút khúc mắc giữa họ.
Ý nghĩa của 纠葛 khi là Danh từ
✪ việc vướng mắc; mối bất hoà; xích mích; tình trạng hỗn loạn; sự hiểu lầm rắc rối; gút mắc; tơ vương
纠缠在一起的葛藤。比喻纠缠不清的事情
- 他 不安 的 神色 引发 了 谣传 说 他 与 警方 发生 了 某些 纠葛
- Tình trạng bất an của anh ấy đã khiến cho tin đồn lan truyền rằng anh ấy đã có mâu thuẫn với cảnh sát.
- 这些 陈年 纠葛 就 不必 再 提 了
- Không cần phải nhắc lại những tranh chấp cũ này nữa.
- 他们 之间 发生 了 一点 纠葛
- Có xảy ra một chút khúc mắc giữa họ.
- 他 还 在 上学时 就 与 警方 发生 过 纠葛
- Anh ta đã có gút mắc với cảnh sát khi còn đi học.
- 那次 离婚 令人 痛苦 而 又 纠葛 不清
- Lần ly hôn đó vừa làm người khác đau khổ lại vừa có gút mắc không rõ.
- 家庭 纠葛 是 她 小说 的 显著特点
- Những vướng mắc trong gia đình là đặc điểm nổi bật trong tiểu thuyết của bà.
Xem thêm 4 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纠葛
- 恶习 快快 艾纠
- Thói xấu mau được sửa.
- 纠纷 的 余波
- dư âm của sự tranh chấp
- 在 商场 , 你 要 把 感情 和 生意 肃清 瓜葛
- Trên thương trường, bạn phải phận định rõ giữa tình cảm và làm ăn
- 法院 妥善 地 解决 纠纷
- Tòa án giải quyết tranh chấp thỏa đáng.
- 担任 纠察
- người đảm nhiệm công việc duy trì trật tự.
- 上级 纠察 工作进展
- Cấp trên giám sát tiến độ công việc.
- 诸葛亮 《 出师表 》
- xuất sư biểu của Gia Cát Lượng
- 斩除 过往 瓜葛
- Cắt đứt mọi ràng buộc trong quá khứ.
- 诸葛亮 表字 孔明
- Gia Cát Lượng tự là Khổng Minh
- 纠合 党羽 , 图谋 不执
- tụ tập đảng phái, mưu đồ làm phản.
- 他 正在 处理 纠纷 事件
- Anh ấy đang xử lý sự kiện tranh chấp.
- 纠绳 绑 得 很 结实
- Sợi dây thừng buộc rất chắc chắn.
- 牙 箍 安装 在 牙齿 上 的 纠正 不规则 排列 的 由 箍 带 和 钢丝 做 的 牙齿 矫正器
- Bộ chỉnh nha được lắp đặt trên răng để điều chỉnh sự xếp hàng không đều của răng bao gồm các dây và sợi thép.
- 他 不安 的 神色 引发 了 谣传 说 他 与 警方 发生 了 某些 纠葛
- Tình trạng bất an của anh ấy đã khiến cho tin đồn lan truyền rằng anh ấy đã có mâu thuẫn với cảnh sát.
- 这些 陈年 纠葛 就 不必 再 提 了
- Không cần phải nhắc lại những tranh chấp cũ này nữa.
- 那次 离婚 令人 痛苦 而 又 纠葛 不清
- Lần ly hôn đó vừa làm người khác đau khổ lại vừa có gút mắc không rõ.
- 他们 之间 发生 了 一点 纠葛
- Có xảy ra một chút khúc mắc giữa họ.
- 他 还 在 上学时 就 与 警方 发生 过 纠葛
- Anh ta đã có gút mắc với cảnh sát khi còn đi học.
- 家庭 纠葛 是 她 小说 的 显著特点
- Những vướng mắc trong gia đình là đặc điểm nổi bật trong tiểu thuyết của bà.
- 我们 要 纠正 这个 偏差
- Chúng ta cần phải sửa chữa sai lệch này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 纠葛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 纠葛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm纠›
葛›