纠纷 jiūfēn

Từ hán việt: 【củ phân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "纠纷" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (củ phân). Ý nghĩa là: tranh chấp; mâu thuẫn; xung đột . Ví dụ : - 。 Chúng tôi đã giải quyết được vụ tranh chấp này.. - 。 Cuộc tranh chấp này rất rắc rối.. - 。 Cô ấy đã giải quyết mâu thuẫn gia đình.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 纠纷 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 纠纷 khi là Danh từ

tranh chấp; mâu thuẫn; xung đột

双方有矛盾或者利益冲突,需要解决的事情

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 解决 jiějué le 这次 zhècì 纠纷 jiūfēn

    - Chúng tôi đã giải quyết được vụ tranh chấp này.

  • - zhè 起纠纷 qǐjiūfēn hěn 复杂 fùzá

    - Cuộc tranh chấp này rất rắc rối.

  • - 处理 chǔlǐ le 家庭 jiātíng 纠纷 jiūfēn

    - Cô ấy đã giải quyết mâu thuẫn gia đình.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 纠纷

Định ngữ (家庭/ 邻里/ 法律/...)+ (的) + 纠纷

"纠纷" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • - 家庭 jiātíng de 纠纷 jiūfēn hěn 常见 chángjiàn

    - Mâu thuẫn gia đình là chuyện thường ngày.

  • - 法律 fǎlǜ de 纠纷 jiūfēn 需要 xūyào 审判 shěnpàn

    - Tranh chấp pháp luật cần phải được đưa ra xét xử.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纠纷

  • - 苟有 gǒuyǒu 偏差 piānchā 及时 jíshí 纠正 jiūzhèng

    - Nếu có sai lệch thì kịp thời sửa chữa.

  • - 恶习 èxí 快快 kuàikuài 艾纠 àijiū

    - Thói xấu mau được sửa.

  • - 纠纷 jiūfēn de 余波 yúbō

    - dư âm của sự tranh chấp

  • - 法院 fǎyuàn 妥善 tuǒshàn 解决 jiějué 纠纷 jiūfēn

    - Tòa án giải quyết tranh chấp thỏa đáng.

  • - 嘉年华会 jiāniánhuáhuì shàng 一片 yīpiàn 万紫千红 wànzǐqiānhóng 热闹 rènao 繽纷 bīnfēn

    - Tại lễ hội hóa trang, có rất nhiều sắc màu, sống động và rực rỡ.

  • - 纠察队 jiūcháduì

    - đội duy trì trật tự.

  • - 担任 dānrèn 纠察 jiūchá

    - người đảm nhiệm công việc duy trì trật tự.

  • - 鹅毛大雪 émáodàxuě 纷纷扬扬 fēnfēnyángyáng

    - chùm tuyết to bay lả tả.

  • - 正在 zhèngzài 处理 chǔlǐ 纠纷 jiūfēn 事件 shìjiàn

    - Anh ấy đang xử lý sự kiện tranh chấp.

  • - 不想 bùxiǎng 插身 chāshēn zài 这场 zhèchǎng 纠纷 jiūfēn 中间 zhōngjiān

    - anh ta không muốn tham dự vào việc tranh chấp này.

  • - 法律 fǎlǜ de 纠纷 jiūfēn 需要 xūyào 审判 shěnpàn

    - Tranh chấp pháp luật cần phải được đưa ra xét xử.

  • - 调解纠纷 tiáojiějiūfēn

    - hoà giải tranh chấp

  • - 家庭 jiātíng de 纠纷 jiūfēn hěn 常见 chángjiàn

    - Mâu thuẫn gia đình là chuyện thường ngày.

  • - 处理 chǔlǐ le 家庭 jiātíng 纠纷 jiūfēn

    - Cô ấy đã giải quyết mâu thuẫn gia đình.

  • - 调处 tiáochǔ 纠纷 jiūfēn

    - hoà giải tranh chấp

  • - zhè 起纠纷 qǐjiūfēn hěn 复杂 fùzá

    - Cuộc tranh chấp này rất rắc rối.

  • - 努力 nǔlì diào 邻里纠纷 línlǐjiūfēn

    - Anh ấy nỗ lực hòa giải xung đột giữa hàng xóm.

  • - 我们 wǒmen 解决 jiějué le 这次 zhècì 纠纷 jiūfēn

    - Chúng tôi đã giải quyết được vụ tranh chấp này.

  • - zài 这场 zhèchǎng 纠纷 jiūfēn 很难说 hěnnánshuō shuí duì shuí duì

    - trong cuộc tranh chấp này, khó nói được ai đúng ai sai.

  • - 我们 wǒmen yào 纠正 jiūzhèng 这个 zhègè 偏差 piānchā

    - Chúng ta cần phải sửa chữa sai lệch này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 纠纷

Hình ảnh minh họa cho từ 纠纷

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 纠纷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiǎo , Jiū , Jiǔ
    • Âm hán việt: Củ , Kiểu
    • Nét bút:フフ一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMVL (女一女中)
    • Bảng mã:U+7EA0
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Fēn
    • Âm hán việt: Phân
    • Nét bút:フフ一ノ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMCSH (女一金尸竹)
    • Bảng mã:U+7EB7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao