改错 gǎi cuò

Từ hán việt: 【cải thác】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "改错" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cải thác). Ý nghĩa là: để sửa một lỗi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 改错 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 改错 khi là Động từ

để sửa một lỗi

to correct an error

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 改错

  • - 夹克 jiákè 不错 bùcuò

    - Có một chiếc áo khoác đẹp.

  • - 普罗特 pǔluótè 一个 yígè néng 任意 rènyì 改变 gǎibiàn 自己 zìjǐ 外形 wàixíng de 海神 hǎishén

    - 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.

  • - 秋末冬 qiūmòdōng chū 林木 línmù 改色 gǎisè

    - cuối thu đầu đông, rừng cây thay đổi màu sắc.

  • - 李兄 lǐxiōng 今日 jīnrì 心情 xīnqíng 不错 bùcuò

    - Anh Lý hôm nay tâm trạng tốt.

  • - 有没有 yǒuméiyǒu 搞错 gǎocuò a

    - Có nhầm không vậy?

  • - 这儿 zhèér 汤底 tāngdǐ 味道 wèidao 不错呀 bùcuòya

    - Nước lèo ở đây ngon

  • - 药石之言 yàoshízhīyán ( 劝人 quànrén 改过 gǎiguò 的话 dehuà )

    - lời khuyên bảo

  • - 自己 zìjǐ 犯了错 fànlecuò 不知悔改 bùzhīhuǐgǎi 就算 jiùsuàn le 为什么 wèishíme 还要 háiyào 拖人下水 tuōrénxiàshuǐ

    - Bạn đã phạm sai lầm, không biết mình có ăn năn hối cải không, tại sao cứ phải vu oan cho người khác.

  • - 改正错误 gǎizhèngcuòwù

    - sửa chữa sai lầm.

  • - 错误 cuòwù 昭著 zhāozhù 必须 bìxū 改正 gǎizhèng

    - Lỗi sai rõ rành rành, bắt buộc phải sửa.

  • - fàn le 错误 cuòwù dàn 知错 zhīcuò 能改 nénggǎi 值得 zhíde 表扬 biǎoyáng

    - Anh ấy mắc sai lầm nhưng anh ấy biết đổi và sửa chữa, điều này đáng được khen ngợi.

  • - 改正 gǎizhèng 错别字 cuòbiézì

    - sửa những chữ sai và chữ viết lẫn.

  • - 知错 zhīcuò 能改 nénggǎi shàn yān

    - Biết sai có thể sửa, tốt đấy.

  • - 语法错误 yǔfǎcuòwù yào 改正 gǎizhèng

    - Các lỗi ngữ pháp cần được sửa.

  • - yòu 改正错误 gǎizhèngcuòwù

    - Cô ấy khuyên anh ta sửa chữa sai lầm.

  • - 修改 xiūgǎi 图表 túbiǎo . 我出 wǒchū le 点儿 diǎner cuò

    - Tôi phải sửa biểu đồ. Tôi đã mắc một chút lỗi.

  • - 他们 tāmen 错过 cuòguò le 航班 hángbān 只好 zhǐhǎo 改签 gǎiqiān

    - Họ lỡ chuyến bay nên chỉ còn cách đổi vé.

  • - 发觉 fājué 自己 zìjǐ 说错 shuōcuò le 于是 yúshì 连忙 liánmáng 改口 gǎikǒu

    - anh ấy phát hiện mình lỡ lời, bèn đổi giọng ngay.

  • - 需要 xūyào 修改 xiūgǎi 文件 wénjiàn zhōng de 错误 cuòwù

    - Tôi cần sửa đổi lỗi trong tài liệu.

  • - 无力 wúlì 改变 gǎibiàn 这个 zhègè 决定 juédìng

    - Tôi không có khả năng thay đổi quyết định này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 改错

Hình ảnh minh họa cho từ 改错

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 改错 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+3 nét)
    • Pinyin: Gǎi
    • Âm hán việt: Cải
    • Nét bút:フ一フノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SUOK (尸山人大)
    • Bảng mã:U+6539
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Kim 金 (+8 nét)
    • Pinyin: Cù , Cuò
    • Âm hán việt: Thác , Thố
    • Nét bút:ノ一一一フ一丨丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XCTA (重金廿日)
    • Bảng mã:U+9519
    • Tần suất sử dụng:Rất cao