Đọc nhanh: 匡扶 (khuông phù). Ý nghĩa là: giúp đỡ, phụ tá; trợ lý; cộng sự.
Ý nghĩa của 匡扶 khi là Động từ
✪ giúp đỡ
匡正扶持
✪ phụ tá; trợ lý; cộng sự
辅佐
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 匡扶
- 花木扶疏
- hoa và cây cảnh sum suê
- 匡助
- giúp đỡ.
- 扶助 老弱
- giúp đỡ người già yếu
- 扶病 工作
- mang bệnh mà vẫn làm việc
- 扶病 出席
- bị bệnh mà vẫn đến họp.
- 扶 危急 难
- giúp nguy cứu nạn.
- 他 搀扶 她 走向 椅子
- Anh ấy đỡ cô ấy đi tới ghế ngồi.
- 匡计
- dự tính.
- 政府 大力 扶贫 农村
- Chính phủ tích cực hỗ trợ vùng nông thôn.
- 做好 农村 扶贫 工作
- làm tốt công tác xoá đói giảm nghèo ở nông thôn.
- 官方 开展 了 扶贫 工作
- Chính phủ đã triển khai công tác xóa đói giảm nghèo.
- 匡算
- dự toán.
- 他 扶 着 栏杆 慢慢 下楼
- Anh ấy vịn vào lan can chầm chậm xuống lầu.
- 扶持 新办 的 学校
- giúp ngôi trường mới xây dựng.
- 她 握住 了 车上 的 扶手
- Cô ấy nắm tay vịn trên xe buýt.
- 把 孩子 扶养 成人
- nuôi nấng con cái thành người.
- 据 初步 匡算 , 今年 棉花 将 增产 百分之十二
- theo dự toán sơ bộ, lượng bông vải năm nay sẽ tăng 12%.
- 扶助 困难户
- giúp đỡ những hộ khó khăn
- 枝叶扶疏
- cành lá sum suê
- 匡一匡
- tính toán sơ lược qua.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 匡扶
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 匡扶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm匡›
扶›