Đọc nhanh: 没精打彩 (một tinh đả thải). Ý nghĩa là: không công bằng, bơ phờ, rửa sạch.
Ý nghĩa của 没精打彩 khi là Thành ngữ
✪ không công bằng
dispirited
✪ bơ phờ
listless
✪ rửa sạch
washed out
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没精打彩
- 扁担 没扎 , 两头 打塌
- đòn gánh chưa quảy, đã gãy hai đầu
- 新婚燕尔 没 打高尔夫 吗
- Không có sân gôn cho các cặp vợ chồng mới cưới?
- 如何 控制 与 评价 数码 打样 的 色彩 再现
- Làm sao kiểm soát và đánh giá khả năng tái tạo màu của bản vẽ kĩ thuật.
- 她 的 精彩表演 令人 赞叹
- Màn biểu diễn xuất sắc của cô ấy khiến người ta thán phục.
- 来个 精彩 旋子
- Một cái mâm đặc sắc.
- 一段 精彩 的 插话
- một đoạn chuyện đặc sắc được xen vào.
- 那刊 精彩
- Chuyên mục đó tuyệt vời.
- 就 电影 来说 , 这部 很 精彩
- Nói về phim, bộ phim này rất hấp dẫn.
- 他 没 技术 , 只能 在 车间 打杂 儿
- nó không có kỹ thuật, chỉ có thể làm tạp vụ trong phân xưởng.
- 她 的 精彩 演讲 引起 阵阵 掌声
- Bài diễn văn tuyệt vời của cô ấy đã nhận được những tràng pháo tay vang dội.
- 但凡 过路 的 人 , 没有 一个 不 在 这儿 打尖 的
- hễ là khách qua đường, không ai không nghỉ chân ăn quà ở đây.
- 晚上 没睡 好 , 白天 老是 打盹儿
- tối qua không ngon giấc, ban ngày chỉ toàn ngủ gà ngủ gật.
- 这 一场 白手 夺刀 演得 很 精彩
- màn tay không cướp dao này diễn rất đặc sắc
- 他 在 《 麦克白 》 的 演出 真是 精彩
- Anh ấy đã rất giỏi trong bộ phim Macbeth đó.
- 棋 没有 什么 来头 , 不如 打球
- chơi cờ chẳng có hứng thú gì cả, chi bằng đánh bóng còn hơn.
- 这 秦妇吟 很 精彩
- Bài Tần Phụ ngâm này rất tuyệt vời.
- 这 首长 吟 很 精彩
- Bài trường ngâm này rất tuyệt vời.
- 电影 的 打斗 场面 很 精彩
- Cảnh chiến đấu trong phim rất hay.
- 他 没精打采 地 坐在 地下 , 低着头 , 不 吱声
- anh ấy buồn bã ngồi bệt xuống đất, cúi đầu, lặng lẽ không nói một lời.
- 没有 精打细算 , 上 月 亏空 了 100 元
- vì không tính toán kỹ càng nên tháng trước mắc nợ 100 đồng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 没精打彩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 没精打彩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm彩›
打›
没›
精›