Đọc nhanh: 暴殄天物 (bạo điễn thiên vật). Ý nghĩa là: phung phí của trời; tàn phá môi sinh; phá của trời không tiếc tay, phí phạm của trời. Ví dụ : - 暴殄天物(任意糟蹋东西)。 tiêu diệt mọi vật; phung phí của cải.
Ý nghĩa của 暴殄天物 khi là Thành ngữ
✪ phung phí của trời; tàn phá môi sinh; phá của trời không tiếc tay, phí phạm của trời
比喻任意糟蹋东西
- 暴殄天物 ( 任意 糟蹋 东西 )
- tiêu diệt mọi vật; phung phí của cải.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暴殄天物
- 有位 天体 物理学家 叫 阿 玛利亚 · 柯林斯
- Có một giáo sư vật lý thiên văn tên là Amalia Collins.
- 我要 成为 粒子 天体 物理学界 的 甘地
- Tôi sẽ trở thành người dẫn đầu của vật lý thiên văn hạt.
- 春天 将 万物 滋生
- Mùa xuân vạn vật sinh sôi.
- 春天 是 植物 滋长 的 季节
- Mùa xuân là mùa cây cối sinh sôi.
- 他们 每天 都 安置 货物
- Mỗi ngày họ đều sắp xếp hàng hóa.
- 天竺葵 是 种 开红 、 粉红 或 白色 花 的 花园 植物
- Cây cỏ trạng nguyên là một loại cây trồng trong vườn, có hoa màu đỏ, hồng hoặc trắng.
- 春天 降临 , 万物 复苏
- Mùa xuân đến, vạn vật hồi sinh.
- 春天 来 了 , 万事万物 苏醒 了
- mùa xuân đang đến và vạn vật đều thức tỉnh.
- 天地 化生 万物
- trời đất nuôi dưỡng vạn vật.
- 春天 是 植物 萌发 的 季节
- Mùa xuân là mùa mà cây cối nảy mầm.
- 春天 来 了 , 植物 开始 萌芽
- Mùa xuân đến rồi, cây cối bắt đầu nảy mầm.
- 因 雷暴 天气 而 停电
- Do thời tiết bão tố mà mất điện.
- 撼天动地 的 革命 风暴
- bão táp cách mạng làm rung chuyển trời đất
- 暴殄天物 ( 任意 糟蹋 东西 )
- tiêu diệt mọi vật; phung phí của cải.
- 这是 一次 暴殄天物 的 活动
- Đây là một hoạt động phí phạm của trời.
- 气象局 预报 明天 会 有 暴雨
- Cục khí tượng dự báo ngày mai sẽ có mưa lớn.
- 通天 人物
- người liên hệ trực tiếp với cấp trên.
- 物价 每天 都 在 变
- Giá cả thay đổi mỗi ngày.
- 她 今天 上街 购物 了
- Hôm nay cô ấy đã đi mua sắm.
- 真是 个 送 天体 物理学家 的 好 礼物
- Thật là một món quà tuyệt vời cho một nhà vật lý thiên văn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 暴殄天物
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 暴殄天物 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm天›
暴›
殄›
物›