Đọc nhanh: 精兵简政 (tinh binh giản chính). Ý nghĩa là: tinh binh giản chính; thu gọn cơ cấu, tinh giảm nhân viên.
Ý nghĩa của 精兵简政 khi là Thành ngữ
✪ tinh binh giản chính; thu gọn cơ cấu, tinh giảm nhân viên
缩小机构,精简人员
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精兵简政
- 妖精 溜进 坎贝尔 家
- Yêu tinh lẻn vào nhà Campbell
- 他 简直 像是 年轻 时 的 诺亚 · 威利
- Anh ấy giống như một Noah Wyle thời trẻ.
- 哥哥 正在 服兵役
- Anh trai đang phục vụ nghĩa vụ quân sự.
- 哥哥 精通 电脑 编程
- Anh trai tinh thông lập trình máy tính.
- 宫廷政变
- chính biến cung đình
- 清廷 ( 清朝 中央政府 )
- triều đình nhà Thanh
- 精兵 利器
- tinh binh lợi khí.
- 精简 节约
- tinh giản tiết kiệm.
- 精简机构
- rút gọn cơ cấu.
- 精简 内容
- rút gọn nội dung.
- 45 名 精兵 渡江 作战 , 敌人 建立 防守 攻势 , 做好 作战 准备
- 45 chiến sĩ tinh nhuệ vượt sông chiến đấu, địch lập trận địa phòng ngự và chuẩn bị xung trận.
- 减少 层次 , 精简人员
- Giảm phân cấp, tinh giản nhân viên
- 要 提倡 因陋就简 、 少 花钱 多 办事 的 精神
- phải đề xướng tinh thần liệu cơm gắp mắm, tiêu tiền ít mà làm được nhiều việc.
- 公司 决定 精简 编制
- Công ty quyết định tinh giản biên chế.
- 他 的 生活 风格 是 简约 和 精致
- Phong cách sống của anh giản dị và tinh tế.
- 挑选 政治 上 进步 并 精通 农业 技术 的 人 充任 生产队长
- lựa chọn người có tiến bộ về mặt chính trị đồng thời tinh thông các kỹ thuật nông nghiệp giữ chức đội trưởng đội sản xuất.
- 这部 电影 简直 太精彩 了
- Bộ phim này quả là quá tuyệt vời.
- NGO 简称 为 非政府 组织
- “NGO” gọi tắt là “Tổ chức phi chính phủ”.
- 这么 精致 的 牙雕 简直 没治了
- chiếc ngà được chạm trổ tinh tế như thế này quả thật chẳng chê vào đâu được.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 精兵简政
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 精兵简政 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm兵›
政›
简›
精›