Đọc nhanh: 无精打彩 (vô tinh đả thải). Ý nghĩa là: xỉn và không màu (thành ngữ); thiếu sức sống, không sống động, rù rù.
Ý nghĩa của 无精打彩 khi là Thành ngữ
✪ xỉn và không màu (thành ngữ); thiếu sức sống
dull and colorless (idiom); lacking vitality
✪ không sống động
not lively
✪ rù rù
形容不高兴, 不振作
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无精打彩
- 电话 占 着 线 , 我 无法 打通
- Điện thoại đang bận máy, tôi không thể gọi được.
- 他 打篮球 实力 很强 , 这次 比赛 必胜 无疑
- Anh ấy chơi bóng rổ rất giỏi và chắc chắn sẽ thắng cuộc thi này.
- 打叠 精神 ( 打起精神 )
- chuẩn bị tinh thần
- 来个 精彩 旋子
- Một cái mâm đặc sắc.
- 一段 精彩 的 插话
- một đoạn chuyện đặc sắc được xen vào.
- 就 电影 来说 , 这部 很 精彩
- Nói về phim, bộ phim này rất hấp dẫn.
- 春天 的 天空 色彩 变幻无常
- Màu sắc trời xuân thay đổi không ngừng.
- 她 的 精彩 演讲 引起 阵阵 掌声
- Bài diễn văn tuyệt vời của cô ấy đã nhận được những tràng pháo tay vang dội.
- 这段 白 很 精彩
- Đoạn thoại này rất tuyệt vời.
- 他 在 《 麦克白 》 的 演出 真是 精彩
- Anh ấy đã rất giỏi trong bộ phim Macbeth đó.
- 这 秦妇吟 很 精彩
- Bài Tần Phụ ngâm này rất tuyệt vời.
- 这 首长 吟 很 精彩
- Bài trường ngâm này rất tuyệt vời.
- 表演 得 十分 精彩
- Trình diễn rất đặc sắc.
- 这件 艺术品 是 经过 千锤百炼 打造 出来 的 精品
- Tác phẩm nghệ thuật này là sản phẩm chất lượng đã trải qua rất nhiều công nhào nặn.
- 这场 辩论 比赛 很 精彩
- Cuộc thi tranh luận này rất hay.
- 他 无聊 得 开始 打哈欠
- Anh chán đến mức bắt đầu ngáp.
- 别 整天 无精打采 了 , 快点 鼓起 精神 完成 自己 的 任务 吧
- Đừng có ủ rũ cả ngày như vậy nữa, mau mau số lại tinh thần đi làm việc đi!
- 他 整天 无精打采 的
- Anh ấy mặt mày ủ rũ cả ngày trời.
- 电影 的 打斗 场面 很 精彩
- Cảnh chiến đấu trong phim rất hay.
- 他 无精打采 地 坐在 地下 , 低着头 , 不 吱声
- anh ấy buồn bã ngồi bệt dưới đất mặt ủ mày chau, cúi đầu lặng lẽ không nói một lời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 无精打彩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 无精打彩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm彩›
打›
无›
精›
uể oải; yếu ớt; ỉu xìu
than thở; thở vắn than dài; rên rỉ; rên siết; rền rĩ; than van; kêu van; thở dài tuyệt vọng
buồn ngủ; mệt mỏi muốn ngủ
chán nản và bơ phờ (thành ngữ); u ámthài laibủn rủn
ủ rũ; mất tinh thần; cụp đuôi; buồn nản; chán ngán; thất vọng; ủ êthài laixìu mặt
vô cùng buồn chán; cảm thấy vô nghĩa; tâm trạng chán ngán
ủ rũ; buồn bã; ỉu xìu; thẫn thờrù rù
chán ngán thất vọng; nản chí ngã lòng
đầu óc mê muội; bù đầu bù cổ; đầu óc mê mẩn
con briođầy năng lượngsôi nổi và tràn đầy nhiệt huyếttinh thần run lên vì phấn khích (thành ngữ); trong tinh thần cao
trong linh hồn rực sáng (thành ngữ); bùng nổ với cuộc sốngtỏa ra sức khỏe và sức sống
Vui Vẻ Hào Hứng
đầy khát vọng cao cả và táo bạotinh thần vươn tới cầu vồng
xem 發揚踔 厲 | 发扬踔 厉
dõng dạc; hùng hồn; mãnh liệt; kịch liệt; dữ dội; say đắm; sôi nổi
đầy sức sống (thành ngữ)trong tinh thần caosống động
Tất Cả Những Nụ Cười
trong tinh thần tuyệt vờiđể có sức sống tuyệt vờichảnh hoảnh
oai phong lẫm liệt; hào khí bừng bừng; phô trương rực rỡ; tráng lệ; phô bày linh đình
trong tinh thần cao (thành ngữ); rực rỡ với sức khỏe và sức sống
ý chí chiến đấu sục sôi