Đọc nhanh: 开源节流 (khai nguyên tiết lưu). Ý nghĩa là: tăng thu giảm chi; tiết kiệm chi tiêu (kinh tế tài chánh).
Ý nghĩa của 开源节流 khi là Thành ngữ
✪ tăng thu giảm chi; tiết kiệm chi tiêu (kinh tế tài chánh)
比喻在财政经济上增加收入,节省开支
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开源节流
- 开发利用 地热资源
- khai thác sử dụng tài nguyên địa nhiệt.
- 我们 需要 节制 使用 资源
- Chúng ta cần hạn chế việc sử dụng tài nguyên.
- 七言诗 的 源流
- nguồn gốc và sự phát triển của thơ thất ngôn.
- 开辟 货源
- khai thác nguồn hàng
- 撙节 开支
- tiết kiệm khoản chi.
- 过度 开垦 , 致使 水土流失
- Khai thác quá mức khiến đất và nước bị rửa trôi.
- 厉行节约 , 紧缩 开支
- thực hiện tiết kiệm, thít chặt chi tiêu.
- 劳动节 之后 我们 就 开学 了
- Chúng tôi sẽ khai giảng ngay sau ngày Quốc tế Lao động.
- 蜀汉 文化 源远流长
- Văn hóa Thục Hán có nguồn gốc sâu xa.
- 一年一度 的 春节 花展 , 明天 开展
- Hội hoa xuân hàng năm, ngày mai khai mạc.
- 开源节流
- khai thác nguồn nước.
- 采取 资源 来 支持 项目 开发
- Thu thập tài nguyên để hỗ trợ phát triển dự án.
- 资源 外流
- tài nguyên chảy ra nước ngoài.
- 查 风源 , 治 流沙
- xem xét nguồn gió, trị cát trôi.
- 开采 地下资源
- khai thác tài nguyên.
- 我们 需要 节约能源
- Chúng ta cần tiết kiệm năng lượng.
- 秦地 历史 源远流长
- Thiểm Tây có lịch sử nguồn gốc lâu đời.
- 祖师 开创 此 流派
- Tổ sư khai sáng dòng phái này.
- 我们 要 节省 水资源
- Chúng ta cần tiết kiệm tài nguyên nước.
- 他 溯流而上 找 源头
- Anh ấy đi ngược theo dòng nước để tìm đầu nguồn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 开源节流
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开源节流 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm开›
流›
源›
节›
liệu cơm gắp mắm; tuỳ theo mức thu mà tiêu dùng; lường thu để chi
Tính Toán Tỉ Mỉ, Tính Toán Chi Li, Tính Toán Cẩn Thận
sử dụng tiết kiệm thì dùng được lâu; nước chảy nhỏ thì dòng chảy sẽ dài (ví với việc dùng ít thì lâu hết, sử dụng sức người, sức của tiết kiệm thì không lúc nào thiếu)làm một ít và kiên trì làm mãi; khe nhỏ sông dài (ví với làm đều đều, từng tí một k