Đọc nhanh: 行个方便 (hành cá phương tiện). Ý nghĩa là: tạo thuận lợi; đi thuận lợi.
Ý nghĩa của 行个方便 khi là Động từ
✪ tạo thuận lợi; đi thuận lợi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行个方便
- 这个 办法 妥便 可行
- biện pháp này ổn thoả tiện lợi có thể làm theo.
- 我 这 一月 支 过眼 额 了 , 大概 要 吃 方便面 半个 月 了
- Tháng này tôi tiêu quá lố nên chắc nửa tháng sau phải ăn mì gói rồi
- 这个 鬼 地方 , 太 不 方便 了
- Cái nơi chết tiệt này, thật bất tiện.
- 这个 遥控器 很 方便
- Điều khiển từ xa này rất tiện lợi.
- 这个 方案 比 原先 便宜
- Phương án này rẻ hơn trước.
- 近年 比较 流行 的 自热 火锅 给 人们 生活 带来 方便
- Những năm gần đây, món “lẩu tự sôi” được ưa chuộng đã mang lại sự tiện lợi cho cuộc sống của người dân.
- 他 在 计算机 编程 方面 是 个 行家
- Anh ấy là một chuyên gia về lập trình máy tính.
- 他 行动 不 方便
- Anh ấy đi lại không thuận tiện.
- 这个 方案 不 便于 实施
- Kế hoạch này không dễ thực hiện.
- 这座 桥 方便 了 这里 的 行人
- Cây cầu này làm thuận lợi cho người đi bộ ở đây.
- 这个 箱子 太 侉 了 , 携带 不 方便
- cái rương này cồng kềnh quá mang theo không tiện.
- 高铁 让 出行 更 方便
- Tàu cao tốc làm cho việc đi lại thuận tiện hơn.
- 这个 商店 的 位置 很 方便
- Vị trí của cửa hàng này rất thuận tiện.
- 用 网上银行 汇款 很 方便
- Dùng ngân hàng trực tuyến chuyển khoản rất tiện.
- 听说 路途 艰难 住宿 也 不 太 方便 , 因此 就 有 几个 人 打 了 退堂鼓
- Nghe rằng đường đi hiểm trở, chỗ nghỉ cũng không thuận tiện nên vài người liền bỏ cuộc
- 他 觉得 这个 方案 大概 可行
- Anh ấy cho rằng kế hoạch này có thể khả thi.
- 她 在 摄影 方面 是 个 行家
- Cô ấy là chuyên gia nhiếp ảnh.
- 这个 方法 行得通 吗 ?
- Biện pháp này có khả thi không?
- 即便 这个 地方 很 远 , 他 也 愿意 去
- Dù nơi này rất xa, anh ấy vẫn sẵn sàng đi.
- 高速公路 方便 了 人们 出行
- Cao tốc giúp mọi người đi lại dễ dàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 行个方便
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 行个方便 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm个›
便›
方›
行›