行个方便 xíng gè fāngbiàn

Từ hán việt: 【hành cá phương tiện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "行个方便" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 便

Đọc nhanh: 便 (hành cá phương tiện). Ý nghĩa là: tạo thuận lợi; đi thuận lợi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 行个方便 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 行个方便 khi là Động từ

tạo thuận lợi; đi thuận lợi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行个方便

  • - 这个 zhègè 办法 bànfǎ 妥便 tuǒbiàn 可行 kěxíng

    - biện pháp này ổn thoả tiện lợi có thể làm theo.

  • - zhè 一月 yíyuè zhī 过眼 guòyǎn é le 大概 dàgài yào chī 方便面 fāngbiànmiàn 半个 bànge yuè le

    - Tháng này tôi tiêu quá lố nên chắc nửa tháng sau phải ăn mì gói rồi

  • - 这个 zhègè guǐ 地方 dìfāng tài 方便 fāngbiàn le

    - Cái nơi chết tiệt này, thật bất tiện.

  • - 这个 zhègè 遥控器 yáokòngqì hěn 方便 fāngbiàn

    - Điều khiển từ xa này rất tiện lợi.

  • - 这个 zhègè 方案 fāngàn 原先 yuánxiān 便宜 piányí

    - Phương án này rẻ hơn trước.

  • - 近年 jìnnián 比较 bǐjiào 流行 liúxíng de 自热 zìrè 火锅 huǒguō gěi 人们 rénmen 生活 shēnghuó 带来 dàilái 方便 fāngbiàn

    - Những năm gần đây, món “lẩu tự sôi” được ưa chuộng đã mang lại sự tiện lợi cho cuộc sống của người dân.

  • - zài 计算机 jìsuànjī 编程 biānchéng 方面 fāngmiàn shì 行家 hángjiā

    - Anh ấy là một chuyên gia về lập trình máy tính.

  • - 行动 xíngdòng 方便 fāngbiàn

    - Anh ấy đi lại không thuận tiện.

  • - 这个 zhègè 方案 fāngàn 便于 biànyú 实施 shíshī

    - Kế hoạch này không dễ thực hiện.

  • - 这座 zhèzuò qiáo 方便 fāngbiàn le 这里 zhèlǐ de 行人 xíngrén

    - Cây cầu này làm thuận lợi cho người đi bộ ở đây.

  • - 这个 zhègè 箱子 xiāngzi tài kuǎ le 携带 xiédài 方便 fāngbiàn

    - cái rương này cồng kềnh quá mang theo không tiện.

  • - 高铁 gāotiě ràng 出行 chūxíng gèng 方便 fāngbiàn

    - Tàu cao tốc làm cho việc đi lại thuận tiện hơn.

  • - 这个 zhègè 商店 shāngdiàn de 位置 wèizhi hěn 方便 fāngbiàn

    - Vị trí của cửa hàng này rất thuận tiện.

  • - yòng 网上银行 wǎngshàngyínháng 汇款 huìkuǎn hěn 方便 fāngbiàn

    - Dùng ngân hàng trực tuyến chuyển khoản rất tiện.

  • - 听说 tīngshuō 路途 lùtú 艰难 jiānnán 住宿 zhùsù tài 方便 fāngbiàn 因此 yīncǐ jiù yǒu 几个 jǐgè rén le 退堂鼓 tuìtánggǔ

    - Nghe rằng đường đi hiểm trở, chỗ nghỉ cũng không thuận tiện nên vài người liền bỏ cuộc

  • - 觉得 juéde 这个 zhègè 方案 fāngàn 大概 dàgài 可行 kěxíng

    - Anh ấy cho rằng kế hoạch này có thể khả thi.

  • - zài 摄影 shèyǐng 方面 fāngmiàn shì 行家 hángjiā

    - Cô ấy là chuyên gia nhiếp ảnh.

  • - 这个 zhègè 方法 fāngfǎ 行得通 xíngdetōng ma

    - Biện pháp này có khả thi không?

  • - 即便 jíbiàn 这个 zhègè 地方 dìfāng hěn yuǎn 愿意 yuànyì

    - Dù nơi này rất xa, anh ấy vẫn sẵn sàng đi.

  • - 高速公路 gāosùgōnglù 方便 fāngbiàn le 人们 rénmen 出行 chūxíng

    - Cao tốc giúp mọi người đi lại dễ dàng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 行个方便

Hình ảnh minh họa cho từ 行个方便

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 行个方便 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+2 nét), nhân 人 (+1 nét)
    • Pinyin: Gě , Gè
    • Âm hán việt: , Cán
    • Nét bút:ノ丶丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OL (人中)
    • Bảng mã:U+4E2A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 便

    Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Biàn , Pián
    • Âm hán việt: Tiện
    • Nét bút:ノ丨一丨フ一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMLK (人一中大)
    • Bảng mã:U+4FBF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phương 方 (+0 nét)
    • Pinyin: Fāng , Fēng , Páng , Wǎng
    • Âm hán việt: Bàng , Phương
    • Nét bút:丶一フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YHS (卜竹尸)
    • Bảng mã:U+65B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hành 行 (+0 nét)
    • Pinyin: Háng , Hàng , Héng , Xíng , Xìng
    • Âm hán việt: Hàng , Hành , Hãng , Hạng , Hạnh
    • Nét bút:ノノ丨一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HOMMN (竹人一一弓)
    • Bảng mã:U+884C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao