Đọc nhanh: 简明 (giản minh). Ý nghĩa là: đơn giản rõ ràng; giản lược; rõ ràng dễ hiểu; giản minh; gọn, giản ước. Ví dụ : - 他的谈话简明有力。 anh ấy nói chuyện đơn giản rõ ràng, có sức thu hút.
Ý nghĩa của 简明 khi là Tính từ
✪ đơn giản rõ ràng; giản lược; rõ ràng dễ hiểu; giản minh; gọn
简单明白
- 他 的 谈话 简明 有力
- anh ấy nói chuyện đơn giản rõ ràng, có sức thu hút.
✪ giản ước
简略
So sánh, Phân biệt 简明 với từ khác
✪ 简明 vs 简要
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 简明
- 塞缪尔 · 阿列 科将 于 明天 下午 转移
- Samuel Aleko sẽ được chuyển vào chiều mai.
- 我们 永远 怀念 胡志明 伯伯
- Chúng ta mãi mãi nhớ về Bác Hồ.
- 图片 下边 附有 说明
- Bên dưới ảnh có thêm lời thuyết minh.
- 他同 哥哥 一样 聪明
- Anh ấy thông minh như anh trai mình.
- 明天 哥哥 去 银行 取 钱
- Mai anh tớ đi ngân hàng rút tiền.
- 公堂 之上 公正 严明
- Trên công đường rất công bằng và nghiêm minh.
- 爸爸 的 卧 简洁 明亮
- Phòng ngủ của bố đơn giản và sáng sủa.
- 我 简直 不 明白 他 在 说 什么
- Tôi thật là không biết anh ấy đang nói cái gì.
- 使 他 明白 , 事情 就 简单 了
- Nếu anh ấy hiểu, mọi việc sẽ đơn giản.
- 简单明了
- đơn giản rõ ràng.
- 他 用 简练 而 鲜明 的 笔触 来 表现 祖国 壮丽 的 河山
- anh ấy sử dụng bút pháp tươi sáng mà giản dị để miêu tả núi sông hùng tráng xinh đẹp của Tổ quốc
- 简明扼要
- tóm tắt rõ ràng.
- 以人为本 用 简约 明快 的 手法 表现 居室 空
- Hướng đến con người, dùng sự đơn giản và tươi sáng để biểu hiện vẻ đẹp căn phòng trống.
- 叙述 文要 简洁明了
- Văn tường thuật cần ngắn gọn rõ ràng.
- 隽语 一个 简明 , 机智 , 常常 似是而非 的 陈述
- Một tuyên bố ngắn gọn, thông minh, thường có vẻ đúng nhưng thực ra không phải.
- 公文 要求 简明扼要
- công văn yêu cầu nói gọn, rõ ràng.
- 亨利 写给 父亲 的 信 简明扼要
- Thư mà Henry viết cho cha của mình ngắn gọn và súc tích.
- 体系结构 简单明了
- Cấu trúc của hệ thống đơn giản và rõ ràng.
- 他 的 谈话 简明 有力
- anh ấy nói chuyện đơn giản rõ ràng, có sức thu hút.
- 他们 的 合作 成效 明显
- Sự hợp tác của họ có hiệu quả rõ ràng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 简明
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 简明 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm明›
简›
nắm điểm chính; tóm tắt; vắn tắt
ngắn gọn; trong sáng (lời nói, cách hành văn)
Giản Tiện, Đơn Giản, Giản Lược
tinh luyện; tinh chế; lọc; làm cho trongchặt chẽ; ngắn gọnTrộn liệusành
giản lược; sơ lược (nội dung, ngôn ngữ văn chương); vắn tắt; tắt; sơ giản
Chặt Chẽ, Ngắn Gọn, Gọn
dễ hiểu