繁琐 fánsuǒ

Từ hán việt: 【phồn toả】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "繁琐" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phồn toả). Ý nghĩa là: rườm rà; lộn xộn. Ví dụ : - 。 Thủ tục rối rắm, quá mất thời gian.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 繁琐 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 繁琐 khi là Tính từ

rườm rà; lộn xộn

同'烦琐'

Ví dụ:
  • - 手续 shǒuxù 繁琐 fánsuǒ 实在 shízài 耽误时间 dānwushíjiān

    - Thủ tục rối rắm, quá mất thời gian.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 繁琐

  • - 繁荣富强 fánróngfùqiáng

    - phồn vinh giàu mạnh

  • - 文辞 wéncí 繁冗 fánrǒng 芟除 shānchú 未尽 wèijǐn

    - câu cú rườm rà, lược bỏ mãi mà vẫn không ngắn gọn.

  • - 日趋 rìqū 繁荣 fánróng

    - ngày càng hướng tới sự phồn vinh.

  • - 经济繁荣 jīngjìfánróng

    - kinh tế phát triển mạnh; kinh tế phồn vinh.

  • - 经济 jīngjì 日趋 rìqū 繁荣 fánróng

    - Kinh tế ngày một hưng thịnh.

  • - 龟兹 guīzī céng shì 繁荣 fánróng 国度 guódù

    - Quy Từ từng là một quốc gia thịnh vượng.

  • - 周朝 zhōucháo 蜀地 shǔdì hěn 繁荣 fánróng

    - Nước Thục thời nhà Chu rất thịnh vượng,

  • - 邹国 zōuguó 曾经 céngjīng hěn 繁荣 fánróng

    - Nước Trâu đã từng rất thịnh vượng.

  • - 这个 zhègè 市场 shìchǎng 非常 fēicháng 繁荣 fánróng

    - Khu chợ này rất phát triển.

  • - 此地 cǐdì 商业 shāngyè 景气 jǐngqì 繁荣 fánróng

    - Thương mại ở đây thịnh vượng phồn vinh.

  • - 这个 zhègè 城市 chéngshì 越来越 yuèláiyuè 繁荣 fánróng

    - Thành phố này ngày càng phồn vinh.

  • - 歌唱祖国 gēchàngzǔguó de 繁荣富强 fánróngfùqiáng

    - ngợi ca sự giàu mạnh của tổ quốc.

  • - 繁星 fánxīng 满天 mǎntiān

    - sao đầy trời

  • - 繁星点点 fánxīngdiǎndiǎn

    - sao dày đặc

  • - 办理 bànlǐ 退休 tuìxiū de 手续 shǒuxù 比较 bǐjiào 繁琐 fánsuǒ

    - Làm thủ tục nghỉ hưu tương đối phức tạp.

  • - de 解释 jiěshì hěn 繁琐 fánsuǒ

    - Lời giải thích của anh ấy rất rườm rà.

  • - 入境手续 rùjìngshǒuxù hěn 繁琐 fánsuǒ

    - Thủ tục nhập cảnh rất phức tạp.

  • - 手续 shǒuxù 繁琐 fánsuǒ 实在 shízài 耽误时间 dānwushíjiān

    - Thủ tục rối rắm, quá mất thời gian.

  • - 当案 dāngàn 工作 gōngzuò 繁琐 fánsuǒ 复杂 fùzá

    - Công việc xử lý vụ án còn cồng kềnh và phức tạp.

  • - 觉得 juéde 学习 xuéxí 任务 rènwù hěn 繁重 fánzhòng

    - Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 繁琐

Hình ảnh minh họa cho từ 繁琐

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 繁琐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin: Suǒ
    • Âm hán việt: Toả
    • Nét bút:一一丨一丨丶ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGFBO (一土火月人)
    • Bảng mã:U+7410
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+11 nét)
    • Pinyin: Fán , Pán , Pó
    • Âm hán việt: , Bàn , Phiền , Phồn
    • Nét bút:ノ一フフ丶一丶ノ一ノ丶フフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OKVIF (人大女戈火)
    • Bảng mã:U+7E41
    • Tần suất sử dụng:Rất cao