Đọc nhanh: 省事 (tỉnh sự). Ý nghĩa là: bớt việc; giảm bớt thủ tục, tiện lợi; bớt phiền. Ví dụ : - 在食堂里吃饭省事。 ăn cơm ở nhà ăn cho tiện.
✪ bớt việc; giảm bớt thủ tục
减少办事手续
✪ tiện lợi; bớt phiền
方便;不费事
- 在 食堂 里 吃饭 省事
- ăn cơm ở nhà ăn cho tiện.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 省事
- 丹尼尔 你 的 律师 事务所
- Daniel Công ty luật của bạn đã xử lý quá mức trong một tình huống
- 克 雷默 在 查 拉斐尔 画 的 事
- Kramer đang theo đuổi Raphael.
- 率尔 行事 不 可取
- Làm việc một cách hấp tấp không thể chấp nhận được.
- 飞机 失事
- tai nạn máy bay.
- 这事 附于 组织
- Việc này phụ thuộc vào tổ chức.
- 哥哥 懂事 , 总是 让 着 妹妹
- Anh trai hiểu chuyện và luôn nhường nhịn em gái.
- 哥哥 怪 妈妈 凡事 向着 小弟弟
- người anh trách mẹ việc gì cũng bênh em trai.
- 用 电话 通知 , 最为 省事
- thông tin bằng điện thoại là tiện nhất.
- 他 跌倒 后 不省人事
- Anh ấy ngã xuống và không còn tỉnh táo nữa.
- 醉得 不省人事
- Say đến bất tỉnh nhân sự.
- 事半功倍 的 学习 效率 让 他 节省 了 不少 时间
- Hiệu xuất học tập gấp đôi sẽ giúp anh ấy tiết kiệm được thời gian.
- 不省人事
- bất tỉnh nhân sự; hôn mê
- 孩子 懂事 , 父母 省心
- Con cái hiểu chuyện, bố mẹ đỡ lo.
- 在 食堂 里 吃饭 省事
- ăn cơm ở nhà ăn cho tiện.
- 这件 事 做 着 很 省心
- Việc này làm rất nhẹ nhàng.
- 她 经过 这件 事才 省悟
- Cô ấy qua việc này mới tỉnh ngộ.
- 事先 准备 好 , 省得 临时 着急
- Mọi việc nên chuẩn bị trước đi, đến lúc xảy ra chuyện đỡ luống cuống.
- 那件事 后 他 终于 省悟 过来 了
- Sau khi trải qua chuyện đó, anh ta đã tỉnh ngộ ra rồi.
- 节省 每 一个 铜板 用到 革命 事业 上
- Mỗi đồng tiền dành dụm được dùng cho sự nghiệp cách mạng.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 省事
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 省事 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
省›