省事 shěngshì

Từ hán việt: 【tỉnh sự】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "省事" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tỉnh sự). Ý nghĩa là: bớt việc; giảm bớt thủ tục, tiện lợi; bớt phiền. Ví dụ : - 。 ăn cơm ở nhà ăn cho tiện.

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 省事 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

bớt việc; giảm bớt thủ tục

减少办事手续

tiện lợi; bớt phiền

方便;不费事

Ví dụ:
  • - zài 食堂 shítáng 吃饭 chīfàn 省事 shěngshì

    - ăn cơm ở nhà ăn cho tiện.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 省事

  • - 丹尼尔 dānníěr de 律师 lǜshī 事务所 shìwùsuǒ

    - Daniel Công ty luật của bạn đã xử lý quá mức trong một tình huống

  • - 雷默 léimò zài chá 拉斐尔 lāfěiěr huà de shì

    - Kramer đang theo đuổi Raphael.

  • - 率尔 shuàiěr 行事 xíngshì 可取 kěqǔ

    - Làm việc một cách hấp tấp không thể chấp nhận được.

  • - 飞机 fēijī 失事 shīshì

    - tai nạn máy bay.

  • - 这事 zhèshì 附于 fùyú 组织 zǔzhī

    - Việc này phụ thuộc vào tổ chức.

  • - 哥哥 gēge 懂事 dǒngshì 总是 zǒngshì ràng zhe 妹妹 mèimei

    - Anh trai hiểu chuyện và luôn nhường nhịn em gái.

  • - 哥哥 gēge guài 妈妈 māma 凡事 fánshì 向着 xiàngzhe 小弟弟 xiǎodìdi

    - người anh trách mẹ việc gì cũng bênh em trai.

  • - yòng 电话 diànhuà 通知 tōngzhī 最为 zuìwéi 省事 shěngshì

    - thông tin bằng điện thoại là tiện nhất.

  • - 跌倒 diēdǎo hòu 不省人事 bùxǐngrénshì

    - Anh ấy ngã xuống và không còn tỉnh táo nữa.

  • - 醉得 zuìdé 不省人事 bùxǐngrénshì

    - Say đến bất tỉnh nhân sự.

  • - 事半功倍 shìbàngōngbèi de 学习 xuéxí 效率 xiàolǜ ràng 节省 jiéshěng le 不少 bùshǎo 时间 shíjiān

    - Hiệu xuất học tập gấp đôi sẽ giúp anh ấy tiết kiệm được thời gian.

  • - 不省人事 bùxǐngrénshì

    - bất tỉnh nhân sự; hôn mê

  • - 孩子 háizi 懂事 dǒngshì 父母 fùmǔ 省心 shěngxīn

    - Con cái hiểu chuyện, bố mẹ đỡ lo.

  • - zài 食堂 shítáng 吃饭 chīfàn 省事 shěngshì

    - ăn cơm ở nhà ăn cho tiện.

  • - 这件 zhèjiàn shì zuò zhe hěn 省心 shěngxīn

    - Việc này làm rất nhẹ nhàng.

  • - 经过 jīngguò 这件 zhèjiàn 事才 shìcái 省悟 xǐngwù

    - Cô ấy qua việc này mới tỉnh ngộ.

  • - 事先 shìxiān 准备 zhǔnbèi hǎo 省得 shěngde 临时 línshí 着急 zháojí

    - Mọi việc nên chuẩn bị trước đi, đến lúc xảy ra chuyện đỡ luống cuống.

  • - 那件事 nàjiànshì hòu 终于 zhōngyú 省悟 xǐngwù 过来 guòlái le

    - Sau khi trải qua chuyện đó, anh ta đã tỉnh ngộ ra rồi.

  • - 节省 jiéshěng měi 一个 yígè 铜板 tóngbǎn 用到 yòngdào 革命 gémìng 事业 shìyè shàng

    - Mỗi đồng tiền dành dụm được dùng cho sự nghiệp cách mạng.

  • - gēn 老张 lǎozhāng 同事 tóngshì guò 三年 sānnián 他教 tājiào le 很多 hěnduō 东西 dōngxī 一直 yìzhí 特别感谢 tèbiégǎnxiè

    - Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 省事

Hình ảnh minh họa cho từ 省事

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 省事 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Shěng , Xiǎn , Xǐng
    • Âm hán việt: Sảnh , Tiển , Tỉnh
    • Nét bút:丨ノ丶ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FHBU (火竹月山)
    • Bảng mã:U+7701
    • Tần suất sử dụng:Rất cao