Đọc nhanh: 幻想 (ảo tưởng). Ý nghĩa là: ảo tưởng; giả tưởng; hoang tưởng, ảo tưởng; giả tưởng. Ví dụ : - 孩子幻想奇妙的世界。 Trẻ em tưởng tượng ra thế giới kỳ diệu.. - 别幻想不可能的事情。 Đừng ảo tưởng những chuyện không thể.. - 他幻想成为超英雄。 Anh ta ảo tưởng trở thành siêu anh hùng.
Ý nghĩa của 幻想 khi là Động từ
✪ ảo tưởng; giả tưởng; hoang tưởng
以社会或个人的理想和愿望为依据,对还没有实现的事物有所想象
- 孩子 幻想 奇妙 的 世界
- Trẻ em tưởng tượng ra thế giới kỳ diệu.
- 别 幻想 不 可能 的 事情
- Đừng ảo tưởng những chuyện không thể.
- 他 幻想 成为 超 英雄
- Anh ta ảo tưởng trở thành siêu anh hùng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 幻想 khi là Danh từ
✪ ảo tưởng; giả tưởng
对实现中很难实现或不可能实现的事情的想象
- 他 说 的 都 是 自己 的 幻想
- Anh ta nói toàn là ảo tưởng của bản thân.
- 事实证明 这是 幻想
- Sự thật chứng minh đây là ảo tưởng.
- 他 总是 沉浸 在 幻想 中
- Anh ấy luôn chìm đắm trong những ảo tưởng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 幻想
✪ 幻想 + 出/ 出来/ 成
bổ ngữ xu hướng
- 他 幻想 出 完美 的 世界
- Anh ấy ảo tưởng ra thế giới hoàn hảo.
- 他 幻想 成 了 富有 的 人
- Anh ấy ảo tưởng thành người giàu có.
✪ Định ngữ + 的 + 幻想
"幻想" vai trò trung tâm ngữ
- 她 沉浸 在 美好 的 幻想
- Cô ấy chìm đắm trong ảo tưởng đẹp đẽ.
- 那 都 是 不切实际 的 幻想
- Đó đều là ảo tưởng không thực tế.
So sánh, Phân biệt 幻想 với từ khác
✪ 幻想 vs 空想 vs 梦想
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 幻想
- 她 不想 依附 任何人
- Cô ấy không muốn nương cậy vào ai.
- 公司 幻想 市场 称霸
- Công ty ảo tưởng thống trị thị trường.
- 她 沉溺于 幻想
- Cô ấy chìm đắm trong ảo tưởng.
- 我 幻想 有 一天 乘坐 宇宙飞船 在 太空 中 遨游
- Tôi tưởng tượng một ngày du hành trong không gian trong một con tàu vũ trụ.
- 那个 花痴 对 他 产生 了 幻想
- Người mê trai đó đã sinh ảo tưởng về anh ấy.
- 他 幻想 出 完美 的 世界
- Anh ấy ảo tưởng ra thế giới hoàn hảo.
- 他 幻想 成为 超 英雄
- Anh ta ảo tưởng trở thành siêu anh hùng.
- 事实证明 这是 幻想
- Sự thật chứng minh đây là ảo tưởng.
- 你 的 想法 太 虚幻 了
- Suy nghĩ của bạn quá hư ảo rồi.
- 她 沉浸 在 美好 的 幻想
- Cô ấy chìm đắm trong ảo tưởng đẹp đẽ.
- 他 总是 沉浸 在 幻想 中
- Anh ấy luôn chìm đắm trong những ảo tưởng.
- 他 幻想 成 了 富有 的 人
- Anh ấy ảo tưởng thành người giàu có.
- 孩子 幻想 奇妙 的 世界
- Trẻ em tưởng tượng ra thế giới kỳ diệu.
- 别 幻想 不 可能 的 事情
- Đừng ảo tưởng những chuyện không thể.
- 那 都 是 不切实际 的 幻想
- Đó đều là ảo tưởng không thực tế.
- 他 说 的 都 是 自己 的 幻想
- Anh ta nói toàn là ảo tưởng của bản thân.
- 艺术家 营造 了 一个 幻想 世界
- Nghệ sĩ sáng tạo một thế giới tưởng tượng.
- 我 总是 幻想 有个 叫 罗伯逊 的 拍档
- Tôi luôn tưởng tượng mình sẽ có một người bạn đời tên là Robertson.
- 我们 的 处境 已 不容 我们 对 盟友 再存 多少 幻想 了
- Tình hình của chúng ta đã không còn cho phép chúng ta có bất kỳ ước mơ nào đối với đồng minh nữa.
- 我 幻想 着 有 一天 可以 独自一人 去 环游世界
- Tôi đã tưởng tượng rằng một ngày nào đó tôi có thể đi khắp thế giới một mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 幻想
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 幻想 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm幻›
想›