幻想 huànxiǎng

Từ hán việt: 【ảo tưởng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "幻想" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ảo tưởng). Ý nghĩa là: ảo tưởng; giả tưởng; hoang tưởng, ảo tưởng; giả tưởng. Ví dụ : - 。 Trẻ em tưởng tượng ra thế giới kỳ diệu.. - 。 Đừng ảo tưởng những chuyện không thể.. - 。 Anh ta ảo tưởng trở thành siêu anh hùng.

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 幻想 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 幻想 khi là Động từ

ảo tưởng; giả tưởng; hoang tưởng

以社会或个人的理想和愿望为依据,对还没有实现的事物有所想象

Ví dụ:
  • - 孩子 háizi 幻想 huànxiǎng 奇妙 qímiào de 世界 shìjiè

    - Trẻ em tưởng tượng ra thế giới kỳ diệu.

  • - bié 幻想 huànxiǎng 可能 kěnéng de 事情 shìqing

    - Đừng ảo tưởng những chuyện không thể.

  • - 幻想 huànxiǎng 成为 chéngwéi chāo 英雄 yīngxióng

    - Anh ta ảo tưởng trở thành siêu anh hùng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 幻想 khi là Danh từ

ảo tưởng; giả tưởng

对实现中很难实现或不可能实现的事情的想象

Ví dụ:
  • - shuō de dōu shì 自己 zìjǐ de 幻想 huànxiǎng

    - Anh ta nói toàn là ảo tưởng của bản thân.

  • - 事实证明 shìshízhèngmíng 这是 zhèshì 幻想 huànxiǎng

    - Sự thật chứng minh đây là ảo tưởng.

  • - 总是 zǒngshì 沉浸 chénjìn zài 幻想 huànxiǎng zhōng

    - Anh ấy luôn chìm đắm trong những ảo tưởng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 幻想

幻想 + 出/ 出来/ 成

bổ ngữ xu hướng

Ví dụ:
  • - 幻想 huànxiǎng chū 完美 wánměi de 世界 shìjiè

    - Anh ấy ảo tưởng ra thế giới hoàn hảo.

  • - 幻想 huànxiǎng chéng le 富有 fùyǒu de rén

    - Anh ấy ảo tưởng thành người giàu có.

Định ngữ + 的 + 幻想

"幻想" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • - 沉浸 chénjìn zài 美好 měihǎo de 幻想 huànxiǎng

    - Cô ấy chìm đắm trong ảo tưởng đẹp đẽ.

  • - dōu shì 不切实际 bùqiēshíjì de 幻想 huànxiǎng

    - Đó đều là ảo tưởng không thực tế.

So sánh, Phân biệt 幻想 với từ khác

幻想 vs 空想 vs 梦想

Giải thích:

"" và "" có ý nghĩa là suy nghĩ không thể thành sự thật, "" vừa có ý nghĩa có thể và không thể thực hiện được, cùng đồng nghĩa với "" và"", vừa có ý nghĩa có thể thực hiện được, cùng đồng nghĩa với "", vì vậy mới có cách nói ""(ước mơ thành hiện thực)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 幻想

  • - 不想 bùxiǎng 依附 yīfù 任何人 rènhérén

    - Cô ấy không muốn nương cậy vào ai.

  • - 公司 gōngsī 幻想 huànxiǎng 市场 shìchǎng 称霸 chēngbà

    - Công ty ảo tưởng thống trị thị trường.

  • - 沉溺于 chénnìyú 幻想 huànxiǎng

    - Cô ấy chìm đắm trong ảo tưởng.

  • - 幻想 huànxiǎng yǒu 一天 yìtiān 乘坐 chéngzuò 宇宙飞船 yǔzhòufēichuán zài 太空 tàikōng zhōng 遨游 áoyóu

    - Tôi tưởng tượng một ngày du hành trong không gian trong một con tàu vũ trụ.

  • - 那个 nàgè 花痴 huāchī duì 产生 chǎnshēng le 幻想 huànxiǎng

    - Người mê trai đó đã sinh ảo tưởng về anh ấy.

  • - 幻想 huànxiǎng chū 完美 wánměi de 世界 shìjiè

    - Anh ấy ảo tưởng ra thế giới hoàn hảo.

  • - 幻想 huànxiǎng 成为 chéngwéi chāo 英雄 yīngxióng

    - Anh ta ảo tưởng trở thành siêu anh hùng.

  • - 事实证明 shìshízhèngmíng 这是 zhèshì 幻想 huànxiǎng

    - Sự thật chứng minh đây là ảo tưởng.

  • - de 想法 xiǎngfǎ tài 虚幻 xūhuàn le

    - Suy nghĩ của bạn quá hư ảo rồi.

  • - 沉浸 chénjìn zài 美好 měihǎo de 幻想 huànxiǎng

    - Cô ấy chìm đắm trong ảo tưởng đẹp đẽ.

  • - 总是 zǒngshì 沉浸 chénjìn zài 幻想 huànxiǎng zhōng

    - Anh ấy luôn chìm đắm trong những ảo tưởng.

  • - 幻想 huànxiǎng chéng le 富有 fùyǒu de rén

    - Anh ấy ảo tưởng thành người giàu có.

  • - 孩子 háizi 幻想 huànxiǎng 奇妙 qímiào de 世界 shìjiè

    - Trẻ em tưởng tượng ra thế giới kỳ diệu.

  • - bié 幻想 huànxiǎng 可能 kěnéng de 事情 shìqing

    - Đừng ảo tưởng những chuyện không thể.

  • - dōu shì 不切实际 bùqiēshíjì de 幻想 huànxiǎng

    - Đó đều là ảo tưởng không thực tế.

  • - shuō de dōu shì 自己 zìjǐ de 幻想 huànxiǎng

    - Anh ta nói toàn là ảo tưởng của bản thân.

  • - 艺术家 yìshùjiā 营造 yíngzào le 一个 yígè 幻想 huànxiǎng 世界 shìjiè

    - Nghệ sĩ sáng tạo một thế giới tưởng tượng.

  • - 总是 zǒngshì 幻想 huànxiǎng 有个 yǒugè jiào 罗伯逊 luōbóxùn de 拍档 pāidàng

    - Tôi luôn tưởng tượng mình sẽ có một người bạn đời tên là Robertson.

  • - 我们 wǒmen de 处境 chǔjìng 不容 bùróng 我们 wǒmen duì 盟友 méngyǒu 再存 zàicún 多少 duōshǎo 幻想 huànxiǎng le

    - Tình hình của chúng ta đã không còn cho phép chúng ta có bất kỳ ước mơ nào đối với đồng minh nữa.

  • - 幻想 huànxiǎng zhe yǒu 一天 yìtiān 可以 kěyǐ 独自一人 dúzìyīrén 环游世界 huányóushìjiè

    - Tôi đã tưởng tượng rằng một ngày nào đó tôi có thể đi khắp thế giới một mình.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 幻想

Hình ảnh minh họa cho từ 幻想

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 幻想 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Yêu 幺 (+1 nét)
    • Pinyin: Huàn
    • Âm hán việt: Huyễn , Ảo
    • Nét bút:フフ丶フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:VIS (女戈尸)
    • Bảng mã:U+5E7B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Xiǎng
    • Âm hán việt: Tưởng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DUP (木山心)
    • Bảng mã:U+60F3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao