Đọc nhanh: 现实 (hiện thực). Ý nghĩa là: hiện thực; thực tại; thực tế, thực tế; thực dụng. Ví dụ : - 现实与理想有差距。 Thực tế và lý tưởng có sự khác biệt.. - 我们要接受现实。 Chúng ta phải chấp nhận thực tế.. - 现实总是很残酷。 Thực tế luôn rất tàn nhẫn.
Ý nghĩa của 现实 khi là Danh từ
✪ hiện thực; thực tại; thực tế
客观存在的事物
- 现实 与 理想 有 差距
- Thực tế và lý tưởng có sự khác biệt.
- 我们 要 接受 现实
- Chúng ta phải chấp nhận thực tế.
- 现实 总是 很 残酷
- Thực tế luôn rất tàn nhẫn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 现实 khi là Tính từ
✪ thực tế; thực dụng
合于客观情况的
- 这个 计划 很 现实
- Kế hoạch này rất thực tế.
- 他 的 建议 很 现实
- Đề xuất của anh ấy rất thực dụng.
- 她 的 观点 很 现实
- Quan điểm của cô ấy rất thực tế.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 现实
✪ Định ngữ + 的 + 现实
"现实" vai trò trung tâm ngữ
- 社会 的 现实 很 复杂
- Thực tế xã hội rất phức tạp.
- 生活 的 现实 让 我 失望
- Hiện thực cuộc sống làm tôi thất vọng.
✪ Phó từ + 现实
phó từ tu sức
- 这个 问题 非常 现实
- Vấn đề này rất thực tế.
- 他 的 担忧 十分 现实
- Lo lắng của anh ấy rất thực tế.
So sánh, Phân biệt 现实 với từ khác
✪ 实际 vs 现实
✪ 现实 vs 现状
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 现实
- 说实话 , 办实事 , 体现 出 了 他 的 务实精神
- Nói thực, làm thực, thể hiện tinh thần thiết thực của anh ấy.
- 正视 现实
- nhìn thẳng vào hiện thực
- 现实主义
- chủ nghĩa hiện thực; thuyết hiện thực.
- 身体 障碍 阻止 他 实现 梦想
- Trở ngại về thể chất ngăn cản anh ấy thực hiện ước mơ.
- 终于 实现 了 脱贫致富 的 目标
- Cuối cùng đã thực hiện được mục tiêu xoá đói giảm nghèo.
- 他 向 现实 妥协 了
- Anh ấy đã thỏa hiệp với thực tế.
- 无日 不 在 渴望 四个 现代化 早日 实现
- ngày nào cũng mong mỏi sớm thực hiện được bốn hiện đại hoá.
- 别瘌 蛤蟆 想 吃 天鹅肉 了 , 现实 点 吧
- Đừng mơ tưởng viển vông nữa, hãy thực tế đi.
- 不 实现 他 的 愿景 我 不会 罢休
- Tôi sẽ không nghỉ ngơi cho đến khi tôi nhìn thấy tầm nhìn của anh ấy.
- 霸道 总裁 只 在 小说 里 存在 的 , 现实 没有 这样 的 人
- Tổng tài bá đạo chỉ có trong tiểu thuyết mà thôi, hiện thực không có ai vậy cả.
- 望 梦想 早日 能 实现
- Mong rằng ước mơ sớm được thực hiện.
- 公司 实现 了 高额 利润
- Công ty đã đạt được lợi nhuận cao.
- 进一步 实现 农业 机械化
- thực hiện cơ giới hoá nông nghiệp thêm một bước nữa.
- 她 自信 能 实现 自己 的 梦想
- Cô ấy tự tin rằng có thể thực hiện được ước mơ của mình.
- 如愿以偿 ( 愿望 实现 )
- hoàn toàn mãn nguyện.
- 他 的 担忧 十分 现实
- Lo lắng của anh ấy rất thực tế.
- 力图 实现 自己 的 抱负
- cố gắng thực hiện hoài bão to lớn của mình.
- 战争 带来 了 残酷 的 现实
- Chiến tranh mang lại hiện thực tàn khốc.
- 我们 确信 共产主义 一定 能 实现
- chúng tôi tin rằng chủ nghĩa cộng sản nhất định sẽ thành hiện thực.
- 一个 艺术家 对 生活 对 现实 忿懑 他 的 作品 必然 孤冷 晦涩 难懂
- Một người nghệ sĩ, giận dữ với cuộc sống và hiện thực, các tác phẩm của anh ta ắt sẽ cô đơn và khó hiểu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 现实
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 现实 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm实›
现›