现实 xiànshí

Từ hán việt: 【hiện thực】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "现实" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hiện thực). Ý nghĩa là: hiện thực; thực tại; thực tế, thực tế; thực dụng. Ví dụ : - 。 Thực tế và lý tưởng có sự khác biệt.. - 。 Chúng ta phải chấp nhận thực tế.. - 。 Thực tế luôn rất tàn nhẫn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 现实 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Tính từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 现实 khi là Danh từ

hiện thực; thực tại; thực tế

客观存在的事物

Ví dụ:
  • - 现实 xiànshí 理想 lǐxiǎng yǒu 差距 chājù

    - Thực tế và lý tưởng có sự khác biệt.

  • - 我们 wǒmen yào 接受 jiēshòu 现实 xiànshí

    - Chúng ta phải chấp nhận thực tế.

  • - 现实 xiànshí 总是 zǒngshì hěn 残酷 cánkù

    - Thực tế luôn rất tàn nhẫn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 现实 khi là Tính từ

thực tế; thực dụng

合于客观情况的

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 计划 jìhuà hěn 现实 xiànshí

    - Kế hoạch này rất thực tế.

  • - de 建议 jiànyì hěn 现实 xiànshí

    - Đề xuất của anh ấy rất thực dụng.

  • - de 观点 guāndiǎn hěn 现实 xiànshí

    - Quan điểm của cô ấy rất thực tế.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 现实

Định ngữ + 的 + 现实

"现实" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • - 社会 shèhuì de 现实 xiànshí hěn 复杂 fùzá

    - Thực tế xã hội rất phức tạp.

  • - 生活 shēnghuó de 现实 xiànshí ràng 失望 shīwàng

    - Hiện thực cuộc sống làm tôi thất vọng.

Phó từ + 现实

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 问题 wèntí 非常 fēicháng 现实 xiànshí

    - Vấn đề này rất thực tế.

  • - de 担忧 dānyōu 十分 shífēn 现实 xiànshí

    - Lo lắng của anh ấy rất thực tế.

So sánh, Phân biệt 现实 với từ khác

实际 vs 现实

Giải thích:

"" và "" đều có thể làm vị ngữ và tân ngữ.

现实 vs 现状

Giải thích:

"" bao gồm ý nghĩa của "", nhưng "" có ý nghĩa phong phú hơn "".
"" còn là tính từ và có thể dùng làm vị ngữ, nhưng "" không làm được vị ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 现实

  • - 说实话 shuōshíhuà 办实事 bànshíshì 体现 tǐxiàn chū le de 务实精神 wùshíjīngshén

    - Nói thực, làm thực, thể hiện tinh thần thiết thực của anh ấy.

  • - 正视 zhèngshì 现实 xiànshí

    - nhìn thẳng vào hiện thực

  • - 现实主义 xiànshízhǔyì

    - chủ nghĩa hiện thực; thuyết hiện thực.

  • - 身体 shēntǐ 障碍 zhàngài 阻止 zǔzhǐ 实现 shíxiàn 梦想 mèngxiǎng

    - Trở ngại về thể chất ngăn cản anh ấy thực hiện ước mơ.

  • - 终于 zhōngyú 实现 shíxiàn le 脱贫致富 tuōpínzhìfù de 目标 mùbiāo

    - Cuối cùng đã thực hiện được mục tiêu xoá đói giảm nghèo.

  • - xiàng 现实 xiànshí 妥协 tuǒxié le

    - Anh ấy đã thỏa hiệp với thực tế.

  • - 无日 wúrì zài 渴望 kěwàng 四个 sìgè 现代化 xiàndàihuà 早日 zǎorì 实现 shíxiàn

    - ngày nào cũng mong mỏi sớm thực hiện được bốn hiện đại hoá.

  • - 别瘌 biélà 蛤蟆 hámá xiǎng chī 天鹅肉 tiānéròu le 现实 xiànshí diǎn ba

    - Đừng mơ tưởng viển vông nữa, hãy thực tế đi.

  • - 实现 shíxiàn de 愿景 yuànjǐng 不会 búhuì 罢休 bàxiū

    - Tôi sẽ không nghỉ ngơi cho đến khi tôi nhìn thấy tầm nhìn của anh ấy.

  • - 霸道 bàdào 总裁 zǒngcái zhǐ zài 小说 xiǎoshuō 存在 cúnzài de 现实 xiànshí 没有 méiyǒu 这样 zhèyàng de rén

    - Tổng tài bá đạo chỉ có trong tiểu thuyết mà thôi, hiện thực không có ai vậy cả.

  • - wàng 梦想 mèngxiǎng 早日 zǎorì néng 实现 shíxiàn

    - Mong rằng ước mơ sớm được thực hiện.

  • - 公司 gōngsī 实现 shíxiàn le 高额 gāoé 利润 lìrùn

    - Công ty đã đạt được lợi nhuận cao.

  • - 进一步 jìnyíbù 实现 shíxiàn 农业 nóngyè 机械化 jīxièhuà

    - thực hiện cơ giới hoá nông nghiệp thêm một bước nữa.

  • - 自信 zìxìn néng 实现 shíxiàn 自己 zìjǐ de 梦想 mèngxiǎng

    - Cô ấy tự tin rằng có thể thực hiện được ước mơ của mình.

  • - 如愿以偿 rúyuànyǐcháng ( 愿望 yuànwàng 实现 shíxiàn )

    - hoàn toàn mãn nguyện.

  • - de 担忧 dānyōu 十分 shífēn 现实 xiànshí

    - Lo lắng của anh ấy rất thực tế.

  • - 力图 lìtú 实现 shíxiàn 自己 zìjǐ de 抱负 bàofù

    - cố gắng thực hiện hoài bão to lớn của mình.

  • - 战争 zhànzhēng 带来 dàilái le 残酷 cánkù de 现实 xiànshí

    - Chiến tranh mang lại hiện thực tàn khốc.

  • - 我们 wǒmen 确信 quèxìn 共产主义 gòngchǎnzhǔyì 一定 yídìng néng 实现 shíxiàn

    - chúng tôi tin rằng chủ nghĩa cộng sản nhất định sẽ thành hiện thực.

  • - 一个 yígè 艺术家 yìshùjiā duì 生活 shēnghuó duì 现实 xiànshí 忿懑 fènmèn de 作品 zuòpǐn 必然 bìrán 孤冷 gūlěng 晦涩 huìsè 难懂 nándǒng

    - Một người nghệ sĩ, giận dữ với cuộc sống và hiện thực, các tác phẩm của anh ta ắt sẽ cô đơn và khó hiểu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 现实

Hình ảnh minh họa cho từ 现实

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 现实 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thật , Thực
    • Nét bút:丶丶フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JYK (十卜大)
    • Bảng mã:U+5B9E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+4 nét), kiến 見 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện
    • Nét bút:一一丨一丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MGBHU (一土月竹山)
    • Bảng mã:U+73B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao