Đọc nhanh: 真是 (chân thị). Ý nghĩa là: thật là; rõ là; đúng là (biểu thị không hài lòng). Ví dụ : - 你真是太麻烦了! Bạn thật là quá phiền phức!. - 他真是太粗心了! Anh ấy thật là quá cẩu thả!. - 这天气真是热死了! Thời tiết này thật là nóng chết đi được!
Ý nghĩa của 真是 khi là Phó từ
✪ thật là; rõ là; đúng là (biểu thị không hài lòng)
实在是 (表示不满意的情绪)
- 你 真是太 麻烦 了 !
- Bạn thật là quá phiền phức!
- 他 真是太 粗心 了 !
- Anh ấy thật là quá cẩu thả!
- 这 天气 真是 热死 了 !
- Thời tiết này thật là nóng chết đi được!
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真是
- 绝对 是 拉斐尔 真迹
- Đó chắc chắn là Raphael thật.
- 真名 是 肯 德拉 · 迪
- Tên cô ấy là Kendra Dee.
- 这 真是 个 哈哈 儿
- đây đúng là chuyện tức cười.
- 哈哈 , 真是 太棒了 !
- A ha, thật là tuyệt vời!
- 你 真是 个 匹夫
- Ngươi thật là một kẻ thất phu.
- 这次 面试 真是 一场 马拉松
- Cuộc phỏng vấn dài lê thê.
- 啊 ? 这是 真的 吗 ?
- Ủa? Đây là thật sao?
- 啊 , 真是太 快活 了 !
- Ôi, vui quá xá là vui!
- 哎 真是 想不到 的 事
- Chao ôi! Thật là một chuyện không ngờ tới.
- 哎 这个 新乐队 真是 太酷 了
- Cái ban nhạc này thật là ngầu!
- 天呀 ! 我们 真是 进退两难
- Trời ơi! Thật là tiến không được lùi không xong.
- 小男孩 是 去 母亲 以后 悲哀 的 样子 真是 让 人 心疼
- dáng vẻ thương tâm của cậu bé sau khi mất mẹ làm người khác phải đau lòng.
- 真书 是 汉字 书法 的 一种
- Chữ khải là một loại thư pháp Hán tự.
- 他 不是 笨 而是 不 认真
- Anh ta không phải là dốt, mà là không chăm chỉ.
- 他家 真是 家底儿 厚
- Nhà anh ấy là một gia đình giàu có.
- 它们 不是 真正 的 启示
- Chúng không phải là gợi ý thực sự.
- 他 真是 个坏 棍儿
- Anh ta thật sự là một tên xấu xa.
- 人民 群众 乃是 真正 的 英雄
- Quần chúng nhân dân là anh hùng thực sự.
- 你 真是 个 小 趴菜
- Cậu đúng là gà.
- 我 的 爱 是 真的
- Tình yêu của em là thật.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 真是
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 真是 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm是›
真›