Đọc nhanh: 白茫茫 (bạch mang mang). Ý nghĩa là: trắng xoá; mịt mù; trắng mênh mông (miêu tả màu mây, tuyết, nước). Ví dụ : - 在辽阔的田野上铺了一层雪,白茫茫的一眼望不到尽头。 trên đồng ruộng bao la phủ một lớp tuyết mênh mông trắng xoá không nhìn thấy tận cùng.. - 雾很大,四下里白茫茫的。 sương mù dầy đặc mịt mù khắp nơi.
✪ trắng xoá; mịt mù; trắng mênh mông (miêu tả màu mây, tuyết, nước)
(白茫茫的) 形容一望无边的白(用于云、雾、雪、大水等)
- 在 辽阔 的 田野 上铺 了 一层 雪 , 白茫茫 的 一眼 望 不到 尽头
- trên đồng ruộng bao la phủ một lớp tuyết mênh mông trắng xoá không nhìn thấy tận cùng.
- 雾 很大 , 四下里 白茫茫 的
- sương mù dầy đặc mịt mù khắp nơi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 白茫茫
- 云水 苍茫
- mây nước mênh mang
- 云海 苍茫
- biển mây mênh mông
- 茫然失措
- lúng túng ngơ ngác.
- 雾 很大 , 四下里 白茫茫 的
- sương mù dầy đặc mịt mù khắp nơi.
- 月色微茫
- ánh trăng mờ ảo
- 眼前 黑茫茫 的 一片 , 分不清 哪儿 是 荒草 , 哪儿 是 道路
- bóng đêm mờ mịt trước mặt, không phân biệt được đâu là cỏ đâu là đường đi.
- 茫无头绪
- rối tinh rối mù không rõ manh mối
- 她 茫然 地站 在 原地
- Cô ấy đứng đờ ra tại chỗ.
- 前路 一片 茫 苍苍
- Con đường phía trước một mảnh mênh mông.
- 暮色苍茫
- cảnh chiều chạng vạng; trời chập choạng tối.
- 暮色苍茫
- cảnh chiều u tịch/mênh mang; cảnh trời chạng vạng; trời chập choạng tối; chiều tối nhập nhoạng
- 苍茫大地
- đất rộng mênh mông
- 望 北方 雪地 白茫茫
- Nhìn về phía bắc tuyết trắng xóa.
- 雪后 的 原野 白茫茫 一片
- Đồng bằng sau trận tuyết trắng xóa một màu.
- 雨 雾茫茫
- mưa bụi lất phất
- 黑茫茫 的 夜空
- bầu trời đêm mịt mùng.
- 大海 一片 茫茫
- Biển rộng mênh mông.
- 四野茫茫 , 寂静无声
- ruộng đồng mênh mông, yên tĩnh.
- 极目 瞭望 , 海天 茫茫
- từ trên cao dõi mắt nhìn ra xa biển trời mênh mông.
- 在 辽阔 的 田野 上铺 了 一层 雪 , 白茫茫 的 一眼 望 不到 尽头
- trên đồng ruộng bao la phủ một lớp tuyết mênh mông trắng xoá không nhìn thấy tận cùng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 白茫茫
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 白茫茫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm白›
茫›
sáng choang; sáng trưng; trắng sáng
sáng loáng; sáng ngờivặc
trắng loà; trắng loá; trắng chói; óng ánh; bạc phơ; trắng ngồn ngộn
trắng xoá; trắng phaubạc phau
đông nghịt; đông nghẹt; đông nghìn nghịt; đen ngòm; đen nghìn nghịt; đen nghịt
tối om; tối om om; tối mò; tối mịt; tối như bưng; tối như hũ nút; tối mò mò
đen sịt; tối om; u ám; mù mịt (trời); tối mò mò
u tối; tối tăm; lu mờ; mờ mờ; mờ mịt; mù mịt; mờ tối
biến thể của 黑糊糊
tối đen; tối đen như mực